chasm
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Chasm'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một khe nứt sâu trên mặt đất, đá hoặc bề mặt khác.
Definition (English Meaning)
A deep fissure in the earth, rock, or another surface.
Ví dụ Thực tế với 'Chasm'
-
"A yawning chasm opened up before them."
"Một vực sâu thăm thẳm mở ra trước mắt họ."
-
"The earthquake created a huge chasm in the road."
"Trận động đất đã tạo ra một vực sâu lớn trên đường."
-
"A chasm of misunderstanding separated the two countries."
"Một vực sâu hiểu lầm đã chia cắt hai quốc gia."
Từ loại & Từ liên quan của 'Chasm'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: chasm
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Chasm'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'chasm' thường được dùng để chỉ một vực sâu nguy hiểm, khó vượt qua. Nó có thể là một khe nứt thực sự trên bề mặt trái đất (nghĩa đen), hoặc dùng để miêu tả sự khác biệt lớn, khó hòa giải giữa hai người, hai nhóm hoặc hai ý tưởng (nghĩa bóng). Sự khác biệt với 'gap' là 'gap' thường mang tính chất nhỏ hơn, có thể thu hẹp lại được, còn 'chasm' thì nhấn mạnh vào sự rộng lớn và khó khăn trong việc vượt qua.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
- across: chỉ sự vượt qua một khe vực. Ex: He jumped across the chasm.
- between: chỉ vị trí giữa hai bên bờ vực. Ex: There was a wide chasm between the two cliffs.
- into: chỉ sự rơi xuống vực. Ex: She fell into the chasm.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Chasm'
Rule: parts-of-speech-pronouns
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
This chasm between their opinions seemed impossible to bridge.
|
Hố sâu ngăn cách giữa ý kiến của họ dường như không thể vượt qua. |
| Phủ định |
That chasm wasn't as deep as we initially thought.
|
Hố sâu đó không sâu như chúng tôi nghĩ ban đầu. |
| Nghi vấn |
Which chasm are you referring to when you mention the communication breakdown?
|
Bạn đang đề cập đến hố sâu nào khi bạn nhắc đến sự đổ vỡ trong giao tiếp? |