clutter
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Clutter'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một mớ hỗn độn những thứ nằm lung tung, không gọn gàng.
Definition (English Meaning)
A collection of things lying about in an untidy mass.
Ví dụ Thực tế với 'Clutter'
-
"The room was full of clutter."
"Căn phòng đầy những thứ lộn xộn."
-
"The attic was filled with years of accumulated clutter."
"Gác mái chứa đầy những thứ lộn xộn tích lũy qua nhiều năm."
-
"I need to declutter my closet."
"Tôi cần dọn dẹp cái tủ quần áo của mình."
Từ loại & Từ liên quan của 'Clutter'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: clutter
- Verb: clutter
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Clutter'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Danh từ 'clutter' thường ám chỉ sự lộn xộn, bừa bộn của đồ đạc, vật dụng. Nó khác với 'mess' ở chỗ 'mess' có thể ám chỉ sự bẩn thỉu hoặc một tình huống lộn xộn nói chung, trong khi 'clutter' tập trung vào đồ vật. 'Litter' thường dùng để chỉ rác thải.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'Clutter of' được sử dụng để chỉ ra những gì tạo nên sự lộn xộn. Ví dụ, 'a clutter of papers'.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Clutter'
Rule: parts-of-speech-infinitives
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I need to declutter my desk to find my keys.
|
Tôi cần dọn dẹp bàn làm việc để tìm chìa khóa của mình. |
| Phủ định |
It's important not to clutter your mind with unnecessary worries.
|
Điều quan trọng là không làm đầu óc bạn rối bời với những lo lắng không cần thiết. |
| Nghi vấn |
Why do you choose to clutter your room with so many books?
|
Tại sao bạn lại chọn cách làm phòng mình bừa bộn với quá nhiều sách như vậy? |
Rule: parts-of-speech-modal-verbs
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
You should clutter your desk with things you need for the project.
|
Bạn nên bày bừa bàn làm việc của mình với những thứ bạn cần cho dự án. |
| Phủ định |
You shouldn't clutter your mind with unnecessary worries.
|
Bạn không nên làm rối trí mình bằng những lo lắng không cần thiết. |
| Nghi vấn |
Could we clutter the room a little bit with decorations for the party?
|
Chúng ta có thể trang trí phòng một chút cho bữa tiệc được không? |
Rule: tenses-past-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She had been cluttering her desk with papers before her boss asked her to clean it up.
|
Cô ấy đã bày bừa bàn làm việc của mình với giấy tờ trước khi ông chủ yêu cầu cô ấy dọn dẹp. |
| Phủ định |
He hadn't been cluttering the garage for long when his wife insisted he organize it.
|
Anh ấy đã không bày bừa nhà để xe được lâu thì vợ anh ấy đã khăng khăng đòi anh ấy sắp xếp nó. |
| Nghi vấn |
Had they been cluttering the garden shed with old tools before they decided to sell them?
|
Có phải họ đã bày bừa nhà kho vườn bằng những công cụ cũ trước khi họ quyết định bán chúng không? |
Rule: tenses-present-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She has cluttered her desk with too many papers.
|
Cô ấy đã làm lộn xộn bàn làm việc của mình với quá nhiều giấy tờ. |
| Phủ định |
I haven't cluttered the living room since the guests left.
|
Tôi đã không làm bừa bộn phòng khách kể từ khi khách rời đi. |
| Nghi vấn |
Has he cluttered the garage again?
|
Anh ấy lại làm lộn xộn nhà để xe nữa rồi à? |
Rule: tenses-present-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She has been cluttering her desk with papers for hours.
|
Cô ấy đã chất đống giấy tờ lên bàn làm việc của mình hàng giờ rồi. |
| Phủ định |
They haven't been cluttering the garage with old boxes lately.
|
Gần đây họ không chất đống những hộp cũ trong ga-ra nữa. |
| Nghi vấn |
Has he been cluttering the living room with his toys?
|
Có phải anh ấy đã bày bừa đồ chơi của mình trong phòng khách không? |
Rule: usage-possessives
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The Smiths' clutter filled every corner of their attic.
|
Sự bừa bộn của nhà Smiths lấp đầy mọi ngóc ngách trên gác mái của họ. |
| Phủ định |
My sister's clutter isn't as bad as my brother's.
|
Sự bừa bộn của chị gái tôi không tệ bằng của em trai tôi. |
| Nghi vấn |
Is it John and Mary's clutter we need to clear out?
|
Có phải sự bừa bộn của John và Mary mà chúng ta cần dọn dẹp không? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I hadn't cluttered my desk with so many papers last week.
|
Tôi ước tôi đã không bày bừa bàn làm việc của mình với quá nhiều giấy tờ vào tuần trước. |
| Phủ định |
If only I wouldn't clutter the living room with my toys every day.
|
Giá mà tôi không bày bừa phòng khách với đồ chơi của mình mỗi ngày. |
| Nghi vấn |
Do you wish you could declutter your house more often?
|
Bạn có ước bạn có thể dọn dẹp nhà cửa của mình thường xuyên hơn không? |