commune
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Commune'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một cộng đồng có chủ ý gồm những người sống chung, chia sẻ tài sản, thường có nền kinh tế chung và một lối sống cụ thể.
Definition (English Meaning)
An intentional community of people living together, sharing possessions, often having a shared economy and a particular lifestyle.
Ví dụ Thực tế với 'Commune'
-
"They decided to establish a commune based on ecological principles."
"Họ quyết định thành lập một công xã dựa trên các nguyên tắc sinh thái."
-
"The commune members worked together to build their homes and grow their food."
"Các thành viên công xã cùng nhau xây nhà và trồng trọt."
-
"He would often commune with his deceased wife at her gravesite."
"Anh ấy thường giao cảm với người vợ đã khuất của mình tại mộ của cô ấy."
Từ loại & Từ liên quan của 'Commune'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: commune
- Verb: commune
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Commune'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'commune' thường mang ý nghĩa về một cộng đồng tự nguyện, nơi mọi người cùng nhau chia sẻ và sinh sống dựa trên những nguyên tắc chung. Nó khác với 'community' ở chỗ nhấn mạnh sự chủ động, có ý thức trong việc tạo ra một lối sống tập thể, đôi khi mang tính lý tưởng.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Ví dụ: 'life in a commune', 'values within the commune'. Giới từ 'in' chỉ vị trí, sự tồn tại bên trong commune. 'within' cũng chỉ vị trí bên trong, nhưng nhấn mạnh hơn về mặt trừu tượng, ví dụ: 'within the ideals of the commune'.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Commune'
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I could commune with nature more often.
|
Tôi ước tôi có thể hòa mình vào thiên nhiên thường xuyên hơn. |
| Phủ định |
If only we hadn't decided to live in a commune; I wish we had considered the downsides more carefully.
|
Giá mà chúng tôi đã không quyết định sống trong một tập thể; Tôi ước chúng tôi đã cân nhắc những nhược điểm cẩn thận hơn. |
| Nghi vấn |
If only they would commune and resolve their differences, wouldn't that be better?
|
Giá mà họ chịu trò chuyện và giải quyết những khác biệt của mình, chẳng phải tốt hơn sao? |