(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ utopia
C1

utopia

noun

Nghĩa tiếng Việt

xã hội утопия thế giới утопия thiên đường утопия
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Utopia'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một địa điểm hoặc trạng thái được tưởng tượng, nơi mọi thứ đều hoàn hảo.

Definition (English Meaning)

An imagined place or state of things in which everything is perfect.

Ví dụ Thực tế với 'Utopia'

  • "Everyone dreams of living in a utopia, but achieving it is nearly impossible."

    "Mọi người đều mơ ước được sống trong một xã hội утопия, nhưng để đạt được nó gần như là không thể."

  • "The novel depicts a future utopia where technology has solved all of humanity's problems."

    "Cuốn tiểu thuyết miêu tả một xã hội утопия tương lai nơi công nghệ đã giải quyết mọi vấn đề của nhân loại."

  • "Some argue that the concept of a utopia is inherently flawed."

    "Một số người cho rằng khái niệm утопия vốn dĩ đã có sai sót."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Utopia'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

eutopia(xã hội tốt đẹp)
nowhere(không nơi nào (chơi chữ từ 'utopia'))

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Triết học Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Utopia'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Utopia thường được dùng để chỉ một xã hội lý tưởng, nơi không có tội phạm, nghèo đói, hoặc bất công. Tuy nhiên, nó cũng có thể mang ý nghĩa châm biếm, chỉ một ý tưởng không thực tế và không thể đạt được.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

in a utopia (trong một xã hội утопия), the utopia of (xã hội утопия của)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Utopia'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Although many have tried, no one has ever created a true utopia, because human nature is inherently flawed.
Mặc dù nhiều người đã cố gắng, nhưng chưa ai từng tạo ra một xã hội утопи thật sự, bởi vì bản chất con người vốn dĩ có những khuyết điểm.
Phủ định
Even if we implement radical changes, a utopian society won't materialize unless everyone agrees to sacrifice their individual desires for the common good.
Ngay cả khi chúng ta thực hiện những thay đổi triệt để, một xã hội утопи sẽ không thành hiện thực trừ khi mọi người đồng ý hy sinh mong muốn cá nhân của họ vì lợi ích chung.
Nghi vấn
If we strive towards equality and justice, is it possible that a utopian future could someday exist?
Nếu chúng ta phấn đấu vì sự bình đẳng và công bằng, liệu có khả năng một tương lai утопи có thể tồn tại vào một ngày nào đó không?

Rule: parts-of-speech-modal-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
We should strive for a utopian society where everyone is equal.
Chúng ta nên phấn đấu cho một xã hội утоpi, nơi mọi người đều bình đẳng.
Phủ định
This policy might not create a true utopia.
Chính sách này có thể không tạo ra một утоpi thực sự.
Nghi vấn
Could a completely utopian world ever exist?
Liệu một thế giới утоpi hoàn toàn có thể tồn tại không?

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If we invest in renewable energy, we will move closer to a utopian society.
Nếu chúng ta đầu tư vào năng lượng tái tạo, chúng ta sẽ tiến gần hơn đến một xã hội утопия.
Phủ định
If the government doesn't address inequality, a utopia will not be possible.
Nếu chính phủ không giải quyết sự bất bình đẳng, một xã hội утопия sẽ không thể xảy ra.
Nghi vấn
Will we achieve utopia if we prioritize education?
Liệu chúng ta có đạt được утопия nếu chúng ta ưu tiên giáo dục?

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If we had followed the ancient philosophers' advice, we might live in a utopian society now.
Nếu chúng ta đã làm theo lời khuyên của các nhà triết học cổ đại, chúng ta có lẽ đã sống trong một xã hội утопия ngay bây giờ.
Phủ định
If the government hadn't collapsed, they wouldn't be trying to build a utopian future right now.
Nếu chính phủ không sụp đổ, họ sẽ không cố gắng xây dựng một tương lai утопия ngay bây giờ.
Nghi vấn
If people had been more idealistic, would we be closer to achieving a utopian ideal today?
Nếu mọi người đã lý tưởng hơn, liệu chúng ta có gần hơn với việc đạt được một lý tưởng утопия ngày hôm nay không?

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
People will always dream of utopia, a perfect society.
Mọi người sẽ luôn mơ về một xã hội утопия, một xã hội hoàn hảo.
Phủ định
The government is not going to implement any utopian policies in the near future.
Chính phủ sẽ không thực hiện bất kỳ chính sách утопичной nào trong tương lai gần.
Nghi vấn
Will technology create a utopian world for us?
Liệu công nghệ có tạo ra một thế giới утопия cho chúng ta không?

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She believes this island is a utopia.
Cô ấy tin rằng hòn đảo này là một утопія.
Phủ định
He does not consider our society utopian.
Anh ấy không coi xã hội của chúng ta là утопія.
Nghi vấn
Does she dream of a utopian world?
Cô ấy có mơ về một thế giới утопія không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I lived in a utopia where everyone was equal.
Tôi ước tôi sống trong một утопия nơi mọi người đều bình đẳng.
Phủ định
If only the world weren't so far from being a utopian society.
Giá như thế giới không còn quá xa để trở thành một xã hội утопия.
Nghi vấn
If only we could build our own utopian community.
Giá như chúng ta có thể xây dựng cộng đồng утопия của riêng mình.
(Vị trí vocab_tab4_inline)