(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ communitarian
C1

communitarian

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

người theo chủ nghĩa cộng đồng thuộc chủ nghĩa cộng đồng có tính cộng đồng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Communitarian'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến hoặc tin vào nguyên tắc rằng nhà nước hoặc cộng đồng quan trọng hơn cá nhân.

Definition (English Meaning)

Relating to or believing in the principle that the state or community is more important than the individual.

Ví dụ Thực tế với 'Communitarian'

  • "The government's policies reflect a communitarian approach to social welfare."

    "Các chính sách của chính phủ phản ánh một cách tiếp cận cộng đồng đối với phúc lợi xã hội."

  • "Communitarianism emphasizes the importance of community values."

    "Chủ nghĩa cộng đồng nhấn mạnh tầm quan trọng của các giá trị cộng đồng."

  • "The communitarian perspective differs from the libertarian perspective."

    "Quan điểm cộng đồng khác với quan điểm tự do."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Communitarian'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: communitarian
  • Adjective: communitarian
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị học Xã hội học Triết học

Ghi chú Cách dùng 'Communitarian'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'communitarian' mô tả những ý tưởng, chính sách hoặc phong trào nhấn mạnh tầm quan trọng của cộng đồng và các giá trị chung so với quyền tự do cá nhân. Nó thường được sử dụng trong các cuộc tranh luận về chính trị, đạo đức và xã hội.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in about

Khi đi với 'in', nó thường chỉ niềm tin hoặc khuynh hướng của ai đó (e.g., 'He is communitarian in his views'). Khi đi với 'about', nó thường mô tả một vấn đề hoặc chủ đề (e.g., 'communitarian concerns about social cohesion').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Communitarian'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)