(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ coriander
B1

coriander

noun

Nghĩa tiếng Việt

rau mùi ngò rí
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Coriander'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại thảo mộc thuộc họ rau mùi tây, có hạt và lá được dùng làm gia vị.

Definition (English Meaning)

An herb from the parsley family, whose seeds and leaves are used as a seasoning.

Ví dụ Thực tế với 'Coriander'

  • "She garnished the dish with fresh coriander."

    "Cô ấy trang trí món ăn bằng rau mùi tươi."

  • "The recipe calls for a tablespoon of ground coriander."

    "Công thức yêu cầu một muỗng canh bột rau mùi."

  • "Many Asian dishes are flavored with coriander."

    "Nhiều món ăn châu Á được tẩm gia vị rau mùi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Coriander'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: coriander
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

parsley(rau mùi tây)
cumin(thì là Ai Cập) spice(gia vị)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ẩm thực Thực vật học

Ghi chú Cách dùng 'Coriander'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Ở một số quốc gia, đặc biệt là ở Bắc Mỹ, lá rau mùi tươi thường được gọi là 'cilantro', trong khi 'coriander' đề cập đến hạt của cây. Tuy nhiên, ở nhiều nơi khác trên thế giới, 'coriander' được sử dụng để chỉ cả lá và hạt. Cần lưu ý sự khác biệt này để tránh nhầm lẫn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with in

‘With coriander’ dùng để chỉ món ăn có thêm rau mùi, ví dụ: ‘soup with coriander’. ‘In coriander’ ít phổ biến hơn, nhưng có thể thấy trong các công thức nấu ăn, ví dụ: ‘marinade in coriander and lime juice.’

Ngữ pháp ứng dụng với 'Coriander'

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had more time, I would grow coriander in my garden.
Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi sẽ trồng rau mùi trong vườn của mình.
Phủ định
If she didn't dislike the taste, she wouldn't avoid dishes with coriander.
Nếu cô ấy không ghét mùi vị này, cô ấy sẽ không tránh các món ăn có rau mùi.
Nghi vấn
Would you add coriander to the soup if you knew it was freshly picked?
Bạn có thêm rau mùi vào súp không nếu bạn biết nó vừa mới hái?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had known you hated coriander, I would have made a different dish.
Nếu tôi biết bạn ghét rau mùi, tôi đã làm một món khác.
Phủ định
If she hadn't added coriander to the soup, I might not have enjoyed it so much.
Nếu cô ấy không thêm rau mùi vào súp, tôi có lẽ đã không thích nó đến vậy.
Nghi vấn
Would you have liked the salad if I had picked out all the coriander?
Bạn có thích món salad không nếu tôi đã nhặt hết rau mùi ra?
(Vị trí vocab_tab4_inline)