(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ corrupt
C1

corrupt

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

tham nhũng hủ bại tha hóa làm hư hỏng làm suy đồi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Corrupt'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tham nhũng, đồi bại, hủ bại; không trung thực, thiếu liêm chính.

Definition (English Meaning)

Guilty of dishonest practices, as bribery; lacking integrity; crooked.

Ví dụ Thực tế với 'Corrupt'

  • "The entire system was corrupt."

    "Toàn bộ hệ thống đã bị tha hóa."

  • "The politician was accused of corrupt practices."

    "Chính trị gia bị cáo buộc có những hành vi tham nhũng."

  • "The file was corrupted and could not be opened."

    "Tệp tin bị hỏng và không thể mở được."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Corrupt'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

honest(trung thực)
moral(đạo đức)
upright(ngay thẳng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Đạo đức Máy tính

Ghi chú Cách dùng 'Corrupt'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'corrupt' thường được dùng để mô tả các hành vi sai trái trong các lĩnh vực như chính trị, kinh doanh, và đạo đức. Nó nhấn mạnh sự suy đồi về mặt đạo đức và sự lạm dụng quyền lực vì lợi ích cá nhân. So sánh với 'dishonest': 'Corrupt' thường mang ý nghĩa nghiêm trọng hơn, liên quan đến việc lạm dụng quyền lực để thu lợi bất chính, trong khi 'dishonest' có thể chỉ đơn giản là không trung thực trong lời nói hoặc hành động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Corrupt'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)