(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cryo
C1

cryo

prefix

Nghĩa tiếng Việt

đông lạnh nhiệt độ cực thấp cryo-
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cryo'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến hoặc sử dụng nhiệt độ rất thấp (âm độ)

Definition (English Meaning)

Relating to or involving the use of very low temperatures.

Ví dụ Thực tế với 'Cryo'

  • "Cryopreservation is used to store biological samples at extremely low temperatures."

    "Cryopreservation được sử dụng để bảo quản các mẫu sinh học ở nhiệt độ cực thấp."

  • "The company specializes in cryo-electron microscopy."

    "Công ty chuyên về kính hiển vi điện tử cryo."

  • "Cryogenic storage is essential for certain scientific research."

    "Bảo quản lạnh là rất cần thiết cho một số nghiên cứu khoa học nhất định."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cryo'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: cryogenic, cryobiological
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học Y học Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Cryo'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tiền tố 'cryo-' được sử dụng để chỉ các quy trình, kỹ thuật hoặc chất liên quan đến nhiệt độ cực thấp. Nó thường xuất hiện trong các từ ghép, đặc biệt trong khoa học và y học. 'Cryo' không phải là một từ độc lập mà là một thành phần tạo từ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cryo'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If they had used cryogenic technology, the food would be fresher now.
Nếu họ đã sử dụng công nghệ đông lạnh sâu, thực phẩm sẽ tươi hơn bây giờ.
Phủ định
If the lab hadn't invested in cryobiological research, they wouldn't have made such a significant discovery.
Nếu phòng thí nghiệm không đầu tư vào nghiên cứu sinh học lạnh, họ đã không có khám phá quan trọng đến vậy.
Nghi vấn
If he had mastered cryogenic techniques, would he be working at a different lab?
Nếu anh ấy đã thành thạo các kỹ thuật đông lạnh sâu, liệu anh ấy có làm việc ở một phòng thí nghiệm khác không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)