(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ daub
B2

daub

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

bôi trát trát vữa vẽ vụng về
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Daub'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một bức tranh thô kệch, vụng về.

Definition (English Meaning)

A crude painting.

Ví dụ Thực tế với 'Daub'

  • "The child's painting was a colorful daub."

    "Bức tranh của đứa trẻ là một mảng màu lòe loẹt, vụng về."

  • "He daubed the canvas with thick strokes of paint."

    "Anh ta trát những nét sơn dày lên vải."

  • "The walls of the hut were daubed with mud and straw."

    "Các bức tường của túp lều được trát bùn và rơm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Daub'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: daub
  • Verb: daub
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

smear(bôi, trát)
plaster(trát vữa)
slap(vỗ, trát mạnh)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nghệ thuật Xây dựng

Ghi chú Cách dùng 'Daub'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để miêu tả một bức tranh được vẽ một cách cẩu thả, thiếu kỹ năng và chi tiết. Nó nhấn mạnh sự kém cỏi trong kỹ thuật hội họa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Daub'

Rule: parts-of-speech-modal-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The children must daub the wall with mud to create a textured effect.
Bọn trẻ phải trát bùn lên tường để tạo hiệu ứng kết cấu.
Phủ định
You should not daub paint carelessly; precision is key.
Bạn không nên trát sơn một cách bất cẩn; sự chính xác là chìa khóa.
Nghi vấn
Could we daub the canvas with bright colors to express our joy?
Chúng ta có thể trát những màu sắc tươi sáng lên vải canvas để thể hiện niềm vui của mình không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the artist had daubed the colors more carefully, the painting would have looked much more professional.
Nếu họa sĩ đã phết màu cẩn thận hơn, bức tranh đã trông chuyên nghiệp hơn nhiều.
Phủ định
If he hadn't daubed paint all over the canvas, the artwork might not have been considered so abstract.
Nếu anh ấy không phết sơn lên khắp bức tranh, tác phẩm có lẽ đã không được coi là quá trừu tượng.
Nghi vấn
Would the wall have looked better if she had daubed it with a lighter shade of paint?
Bức tường có trông đẹp hơn không nếu cô ấy phết nó bằng một tông màu sơn nhạt hơn?

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She daubs paint onto the canvas with great enthusiasm.
Cô ấy trét sơn lên vải với sự nhiệt tình lớn.
Phủ định
They do not daub the walls with mud anymore.
Họ không còn trét bùn lên tường nữa.
Nghi vấn
Does he daub the edges of the frame to create a rustic look?
Anh ấy có trét sơn lên các cạnh của khung để tạo vẻ mộc mạc không?

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is going to daub paint on the canvas tomorrow.
Cô ấy sẽ bôi sơn lên vải vào ngày mai.
Phủ định
They are not going to daub the walls with mud; they'll use plaster.
Họ sẽ không trát bùn lên tường; họ sẽ dùng vữa.
Nghi vấn
Are you going to daub the clay with details or leave it plain?
Bạn sẽ phết các chi tiết lên đất sét hay để nó trơn?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't daubed paint all over the wall yesterday.
Tôi ước tôi đã không bôi sơn lên khắp bức tường ngày hôm qua.
Phủ định
If only he wouldn't daub his face with so much makeup every day!
Ước gì anh ấy đừng bôi quá nhiều lớp trang điểm lên mặt mỗi ngày!
Nghi vấn
If only she could daub the canvas with such vibrant colors!
Giá mà cô ấy có thể bôi những màu sắc rực rỡ như vậy lên bức tranh sơn dầu!
(Vị trí vocab_tab4_inline)