(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ smear
B2

smear

noun

Nghĩa tiếng Việt

bôi trét vệt bôi nhọ làm hoen ố
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Smear'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một vết hoặc vệt của một chất nhờn hoặc dính.

Definition (English Meaning)

A mark or streak of a greasy or sticky substance.

Ví dụ Thực tế với 'Smear'

  • "There was a smear of blood on his face."

    "Có một vệt máu trên mặt anh ấy."

  • "The child smeared chocolate all over his face."

    "Đứa trẻ bôi sô cô la khắp mặt."

  • "The politician accused his opponent of running a smear campaign."

    "Chính trị gia cáo buộc đối thủ của mình đang thực hiện một chiến dịch bôi nhọ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Smear'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: smear
  • Verb: smear
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

daub(trét, bôi)
smudge(vệt mờ, vết nhòe)
slander(vu khống, phỉ báng)

Trái nghĩa (Antonyms)

praise(khen ngợi)
clean(làm sạch)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Smear'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường ám chỉ vết bẩn không mong muốn, tạo cảm giác bẩn thỉu hoặc cẩu thả. So sánh với 'stain' (vết ố), 'smear' thường có tính chất lỏng hoặc mềm hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of with

smear of: một vết của cái gì đó. smear with: bôi cái gì đó lên.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Smear'

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If you smear paint on the wall, I will be very angry.
Nếu bạn bôi sơn lên tường, tôi sẽ rất tức giận.
Phủ định
If he doesn't smear the evidence, the police will not arrest him.
Nếu anh ta không bôi xóa bằng chứng, cảnh sát sẽ không bắt anh ta.
Nghi vấn
Will she get into trouble if she smears lipstick on the mirror?
Cô ấy có gặp rắc rối không nếu cô ấy bôi son lên gương?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the police arrive, the protesters will have been smearing graffiti on the walls for hours.
Đến khi cảnh sát đến, những người biểu tình sẽ đã bôi vẽ graffiti lên tường hàng giờ.
Phủ định
She won't have been smearing her reputation by associating with questionable individuals.
Cô ấy sẽ không bôi nhọ danh tiếng của mình bằng cách giao du với những cá nhân đáng ngờ.
Nghi vấn
Will they have been smearing the company's name through their false accusations?
Liệu họ có đang bôi nhọ tên công ty bằng những lời buộc tội sai trái của họ không?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had smeared lipstick all over her face before she realized her mistake.
Cô ấy đã bôi son môi khắp mặt trước khi nhận ra sai lầm của mình.
Phủ định
They had not smeared the walls with paint before the landlord arrived.
Họ đã không bôi sơn lên tường trước khi chủ nhà đến.
Nghi vấn
Had he smeared the evidence before the police arrived?
Anh ta đã xóa bằng chứng trước khi cảnh sát đến phải không?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has smeared lipstick on her face accidentally.
Cô ấy đã vô tình làm lem son lên mặt.
Phủ định
They haven't smeared the walls with graffiti.
Họ đã không bôi bẩn các bức tường bằng hình vẽ graffiti.
Nghi vấn
Has the news smear campaign affected his reputation?
Chiến dịch bôi nhọ tin tức đã ảnh hưởng đến danh tiếng của anh ấy chưa?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has been smearing lipstick all over her face for the past hour.
Cô ấy đã bôi son lên khắp mặt suốt một giờ qua.
Phủ định
They haven't been smearing mud on the walls.
Họ đã không bôi bùn lên tường.
Nghi vấn
Has the painter been smearing the canvas with oil paints?
Có phải người họa sĩ đã bôi dầu lên vải canvas không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)