(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dereliction
C1

dereliction

noun

Nghĩa tiếng Việt

sự bỏ rơi sự sao nhãng (trách nhiệm) tình trạng bỏ hoang sự xao lãng sự vô trách nhiệm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dereliction'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tình trạng bị bỏ rơi và trở nên tồi tàn, đổ nát.

Definition (English Meaning)

The state of having been abandoned and become dilapidated.

Ví dụ Thực tế với 'Dereliction'

  • "The dereliction of the old factory was a blight on the neighborhood."

    "Sự tồi tàn của nhà máy cũ là một tai họa cho khu phố."

  • "The government was accused of dereliction of its duty to protect the environment."

    "Chính phủ bị cáo buộc sao nhãng nghĩa vụ bảo vệ môi trường."

  • "The dereliction of the building made it unsafe."

    "Sự tồi tàn của tòa nhà khiến nó trở nên không an toàn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dereliction'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: dereliction
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

care(sự chăm sóc)
responsibility(trách nhiệm)
duty(nghĩa vụ)

Từ liên quan (Related Words)

dilapidation(sự đổ nát)
abandoned(bị bỏ rơi)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp Hành chính Đạo đức

Ghi chú Cách dùng 'Dereliction'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả các tòa nhà, khu đất, hoặc đồ vật bị bỏ hoang và xuống cấp do không được bảo trì.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Dereliction of' thường đi kèm với trách nhiệm hoặc nghĩa vụ bị bỏ bê. 'In dereliction' thường chỉ trạng thái tồi tàn của một vật thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dereliction'

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The dereliction of duty led to serious consequences.
Sự xao nhãng nhiệm vụ đã dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.
Phủ định
There was no dereliction of responsibility on his part.
Không có sự xao nhãng trách nhiệm nào từ phía anh ấy.
Nghi vấn
Was their dereliction of the building reported to the authorities?
Việc họ bỏ hoang tòa nhà đã được báo cáo với chính quyền chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)