detest
Động từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Detest'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Ghét cay ghét đắng; căm ghét.
Definition (English Meaning)
To dislike intensely; to hate.
Ví dụ Thực tế với 'Detest'
-
"I detest waking up early."
"Tôi ghét cay ghét đắng việc phải thức dậy sớm."
-
"She detests liars."
"Cô ấy ghét cay ghét đắng những kẻ nói dối."
-
"He detests cleaning the bathroom."
"Anh ấy ghét cay ghét đắng việc dọn dẹp phòng tắm."
Từ loại & Từ liên quan của 'Detest'
Các dạng từ (Word Forms)
- Verb: detest
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Detest'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'detest' diễn tả một cảm xúc ghét bỏ rất mạnh mẽ, hơn cả 'hate' và 'dislike'. Nó thường được dùng để chỉ sự ghét bỏ sâu sắc đối với một điều gì đó hoặc ai đó. Mức độ mạnh hơn so với 'hate' nhưng có thể không mạnh bằng 'abhor'.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Detest'
Rule: parts-of-speech-infinitives
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I hate to detest anyone, but his actions are unbearable.
|
Tôi ghét phải ghét ai đó, nhưng hành động của anh ta thật không thể chịu nổi. |
| Phủ định |
It's important not to detest someone based on rumors.
|
Điều quan trọng là không nên ghét ai đó chỉ dựa trên tin đồn. |
| Nghi vấn |
Why do you seem to detest going to the dentist so much?
|
Tại sao bạn có vẻ ghét đi khám nha sĩ đến vậy? |
Rule: parts-of-speech-pronouns
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She detests those who are dishonest.
|
Cô ấy ghét những người không trung thực. |
| Phủ định |
They don't detest hard work, but they dislike unnecessary meetings.
|
Họ không ghét công việc vất vả, nhưng họ không thích những cuộc họp không cần thiết. |
| Nghi vấn |
Does he detest himself for what he did?
|
Anh ấy có ghét bản thân vì những gì anh ấy đã làm không? |
Rule: parts-of-speech-verbs
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She detests doing the dishes after dinner.
|
Cô ấy ghét việc rửa bát sau bữa tối. |
| Phủ định |
They don't detest going to the beach, they love it.
|
Họ không ghét đi biển, họ thích nó. |
| Nghi vấn |
Does he detest his neighbor's loud music?
|
Anh ấy có ghét tiếng nhạc ồn ào của hàng xóm không? |
Rule: punctuation-comma
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
After a long day, I detest, truly detest, having to do the dishes.
|
Sau một ngày dài, tôi ghét, thực sự ghét, phải rửa bát. |
| Phủ định |
Though he enjoys many outdoor activities, he doesn't detest, nor does he even dislike, gardening.
|
Mặc dù anh ấy thích nhiều hoạt động ngoài trời, anh ấy không ghét, thậm chí không hề không thích, làm vườn. |
| Nghi vấn |
Considering the circumstances, do you detest, or merely dislike, the new regulations?
|
Xét hoàn cảnh, bạn có ghét, hay chỉ không thích, các quy định mới? |
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had known how arrogant he was, I would detest working with him now.
|
Nếu tôi đã biết anh ta kiêu ngạo như thế nào, bây giờ tôi đã ghét làm việc với anh ta rồi. |
| Phủ định |
If she weren't so stubborn, she wouldn't have detested the compromise we offered.
|
Nếu cô ấy không quá bướng bỉnh, cô ấy đã không ghét sự thỏa hiệp mà chúng tôi đưa ra. |
| Nghi vấn |
If they had offered you a better salary, would you detest your current job?
|
Nếu họ đã trả cho bạn mức lương tốt hơn, liệu bạn có ghét công việc hiện tại của mình không? |
Rule: sentence-conditionals-third
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had known how arrogant he was, I would have detested him from the start.
|
Nếu tôi biết anh ta kiêu ngạo như thế nào, tôi đã ghét anh ta ngay từ đầu. |
| Phủ định |
If she hadn't helped me, I wouldn't have detested being in debt to her.
|
Nếu cô ấy không giúp tôi, tôi đã không ghét việc mang ơn cô ấy. |
| Nghi vấn |
Would you have detested the movie if you had known it was based on a true story?
|
Bạn có ghét bộ phim nếu bạn biết nó dựa trên một câu chuyện có thật không? |
Rule: sentence-passive-voice
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
His arrogance is detested by everyone.
|
Sự kiêu ngạo của anh ta bị mọi người ghét cay ghét đắng. |
| Phủ định |
That kind of behavior should not be detested by anyone.
|
Loại hành vi đó không nên bị ai ghét bỏ. |
| Nghi vấn |
Is the taste of durian detested by most foreigners?
|
Hương vị của sầu riêng có bị hầu hết người nước ngoài ghét không? |
Rule: sentence-reported-speech
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She said that she detested waking up early.
|
Cô ấy nói rằng cô ấy ghét thức dậy sớm. |
| Phủ định |
He told me that he didn't detest vegetables anymore.
|
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không còn ghét rau nữa. |
| Nghi vấn |
She asked if they detested the new policy.
|
Cô ấy hỏi liệu họ có ghét chính sách mới không. |
Rule: tenses-past-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She had been detesting his arrogance for weeks before she finally confronted him.
|
Cô ấy đã ghét sự kiêu ngạo của anh ta hàng tuần trước khi cuối cùng cô ấy đối mặt với anh ta. |
| Phủ định |
They hadn't been detesting the new regulations until they realized how much it would cost them.
|
Họ đã không ghét các quy định mới cho đến khi họ nhận ra nó sẽ tốn của họ bao nhiêu. |
| Nghi vấn |
Had he been detesting the food at the restaurant for long before he complained?
|
Anh ấy đã ghét đồ ăn ở nhà hàng lâu trước khi anh ấy phàn nàn phải không? |
Rule: tenses-past-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She detested the way he spoke to her yesterday.
|
Cô ấy ghét cái cách anh ta nói chuyện với cô ấy ngày hôm qua. |
| Phủ định |
They didn't detest the movie as much as I expected.
|
Họ không ghét bộ phim nhiều như tôi đã nghĩ. |
| Nghi vấn |
Did you detest the taste of the medicine when you were a child?
|
Bạn có ghét vị thuốc khi còn bé không? |
Rule: tenses-present-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She is detesting the way he chews his food right now.
|
Cô ấy đang ghét cái cách anh ta nhai thức ăn ngay bây giờ. |
| Phủ định |
I am not detesting this movie as much as I thought I would.
|
Tôi không ghét bộ phim này nhiều như tôi đã nghĩ. |
| Nghi vấn |
Are they detesting the new policy changes?
|
Họ có đang ghét những thay đổi chính sách mới không? |