(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ devouring
C1

devouring

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

ngấu nghiến tiêu thụ nhanh chóng đọc ngấu nghiến hấp thụ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Devouring'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sử dụng hoặc phá hủy hoàn toàn; ngấu nghiến, tiêu thụ một cách nhanh chóng và mạnh mẽ.

Definition (English Meaning)

Using up or destroying completely; all-consuming.

Ví dụ Thực tế với 'Devouring'

  • "The fire was devouring the forest at an alarming rate."

    "Ngọn lửa đang ngấu nghiến khu rừng với tốc độ đáng báo động."

  • "He had a devouring hunger after the long hike."

    "Anh ấy cảm thấy đói cồn cào sau chuyến đi bộ đường dài."

  • "The company's resources were being devoured by the project."

    "Các nguồn lực của công ty đang bị dự án ngốn hết."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Devouring'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: devour
  • Adjective: devouring
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

rejecting(từ chối)
ignoring(lờ đi, phớt lờ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Devouring'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

"Devouring" thường được dùng để mô tả một hành động ăn uống một cách tham lam và nhanh chóng, hoặc một cái gì đó (ví dụ: ngọn lửa, sự chú ý) lan rộng hoặc tiêu thụ một cách mạnh mẽ và không kiểm soát. Nó nhấn mạnh tính chất mãnh liệt và hoàn toàn của hành động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Devouring'

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The hungry dog will devour his food quickly.
Con chó đói sẽ ngấu nghiến thức ăn của nó một cách nhanh chóng.
Phủ định
She is not going to devour all the cake by herself.
Cô ấy sẽ không ăn hết cái bánh một mình đâu.
Nghi vấn
Will they devour the entire pizza?
Họ sẽ ngấu nghiến hết cả cái pizza sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)