(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dtd
C1

dtd

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

Định nghĩa kiểu tài liệu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dtd'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Viết tắt của Document Type Definition: một tập hợp các quy tắc định nghĩa các phần tử và cấu trúc của một tài liệu XML hoặc SGML.

Definition (English Meaning)

Abbreviation of Document Type Definition: a set of rules defining the elements and structure of an XML or SGML document.

Ví dụ Thực tế với 'Dtd'

  • "The DTD defines the legal building blocks of an XML document."

    "DTD định nghĩa các khối xây dựng hợp lệ của một tài liệu XML."

  • "The web application uses a DTD to validate the XML data it receives."

    "Ứng dụng web sử dụng một DTD để xác thực dữ liệu XML mà nó nhận được."

  • "Before processing the XML file, the parser checks its validity against the specified DTD."

    "Trước khi xử lý tệp XML, trình phân tích cú pháp kiểm tra tính hợp lệ của nó so với DTD đã chỉ định."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dtd'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: DTD (viết tắt)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

XML schema(Lược đồ XML)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

XML(Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng)
SGML(Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát chuẩn)
element(Phần tử)
attribute(Thuộc tính)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Dtd'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

DTD được sử dụng để xác định cấu trúc hợp lệ của một tài liệu XML. Nó chỉ định các phần tử nào có thể xuất hiện, các thuộc tính nào mà mỗi phần tử có thể có và mối quan hệ giữa các phần tử.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for in

DTD *for* a specific XML format describes the allowed elements, attributes, and their relationships. A DTD *in* an XML document specifies the rules for that document's structure.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dtd'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)