(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ entrapment
C1

entrapment

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự gài bẫy sự dụ dỗ phạm tội mắc bẫy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Entrapment'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động dụ dỗ, gài bẫy ai đó phạm tội để có cớ truy tố họ.

Definition (English Meaning)

The action of tricking someone into committing a crime in order to secure their prosecution.

Ví dụ Thực tế với 'Entrapment'

  • "The defense argued that their client was a victim of entrapment by undercover agents."

    "Luật sư bào chữa cho rằng thân chủ của họ là nạn nhân của việc gài bẫy bởi các đặc vụ chìm."

  • "The police were accused of entrapment after the drug bust."

    "Cảnh sát bị cáo buộc gài bẫy sau vụ bắt giữ ma túy."

  • "He claimed entrapment as his defense against the charges."

    "Anh ta tuyên bố bị gài bẫy để biện hộ cho các cáo buộc."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Entrapment'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: entrapment
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

lure(mồi nhử)
ensnarement(sự mắc bẫy)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp

Ghi chú Cách dùng 'Entrapment'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Entrapment thường được sử dụng trong bối cảnh pháp luật, mô tả tình huống một người bị các cơ quan chức năng (hoặc người khác) xúi giục, dụ dỗ hoặc ép buộc thực hiện một hành vi phạm tội mà người đó vốn không có ý định thực hiện. Sự khác biệt quan trọng là liệu ý định phạm tội có xuất phát từ chính người đó hay do sự tác động từ bên ngoài. Nếu ý định ban đầu không có và chỉ phát sinh do sự dụ dỗ thì đó là entrapment.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Entrapment of': Thường dùng để chỉ việc gài bẫy ai đó. Ví dụ: 'The entrapment of the suspect'. 'Entrapment in': Thường dùng để chỉ sự tham gia vào một tình huống gài bẫy. Ví dụ: 'Entrapment in a criminal scheme.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Entrapment'

Rule: sentence-passive-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The suspect's confession was believed to have been obtained by entrapment.
Lời thú tội của nghi phạm được cho là đã có được thông qua gài bẫy.
Phủ định
The defendant's actions were not considered to be entrapment by the jury.
Hành động của bị cáo không được bồi thẩm đoàn coi là hành vi gài bẫy.
Nghi vấn
Was the defendant's arrest considered to be entrapment by the court?
Việc bắt giữ bị cáo có được tòa án coi là hành vi gài bẫy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)