(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ evangelical
C1

evangelical

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

Tin lành thuộc đạo Tin lành người theo đạo Tin lành truyền giáo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Evangelical'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thuộc về hoặc theo giáo lý của phúc âm hoặc tôn giáo Cơ đốc.

Definition (English Meaning)

Of or according to the teaching of the gospel or the Christian religion.

Ví dụ Thực tế với 'Evangelical'

  • "The evangelical church is known for its outreach programs."

    "Nhà thờ tin lành được biết đến với các chương trình tiếp cận cộng đồng."

  • "The country has a large evangelical population."

    "Quốc gia này có một lượng lớn dân số theo đạo Tin lành."

  • "Evangelical leaders often hold conservative political views."

    "Các nhà lãnh đạo Tin lành thường có quan điểm chính trị bảo thủ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Evangelical'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

missionary(người truyền giáo)
zealous(nhiệt thành)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Christian(Cơ đốc giáo)
Protestant(Tin lành)
Gospel(Phúc âm)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tôn giáo Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Evangelical'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ "evangelical" thường được sử dụng để mô tả các cá nhân, nhóm hoặc tổ chức nhấn mạnh tầm quan trọng của việc rao giảng phúc âm và sự cần thiết của việc có một trải nghiệm cá nhân với Chúa Giêsu Kitô. Nó thường liên quan đến các phong trào bảo thủ và truyền thống trong Cơ đốc giáo.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with in

Ví dụ: 'evangelical with their faith' (truyền bá đức tin của họ), 'evangelical in their beliefs' (kiên định trong niềm tin của họ). Giới từ 'with' thường được dùng để chỉ sự nhiệt thành, còn 'in' chỉ sự kiên định.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Evangelical'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he had been less evangelical in his approach, he might have gained more converts.
Nếu anh ấy bớt truyền bá phúc âm hơn trong cách tiếp cận của mình, có lẽ anh ấy đã thu hút được nhiều người cải đạo hơn.
Phủ định
If the church had not embraced evangelicalism so strongly, they might not have alienated so many younger members.
Nếu nhà thờ không chấp nhận chủ nghĩa Phúc Âm quá mạnh mẽ, họ có lẽ đã không làm mất lòng quá nhiều thành viên trẻ tuổi.
Nghi vấn
Might the political landscape have been different if the candidate had not appealed to evangelical voters so directly?
Liệu bối cảnh chính trị có khác đi nếu ứng cử viên không trực tiếp kêu gọi những cử tri theo đạo Tin Lành như vậy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)