evolved
Động từ (quá khứ phân từ)Nghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Evolved'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Đã phát triển dần dần, đặc biệt là từ một dạng đơn giản đến một dạng phức tạp hơn.
Definition (English Meaning)
Developed gradually, especially from a simple to a more complex form.
Ví dụ Thực tế với 'Evolved'
-
"The company has evolved into a major international player."
"Công ty đã phát triển thành một công ty lớn quốc tế."
-
"The software has evolved significantly over the past few years."
"Phần mềm đã phát triển đáng kể trong vài năm qua."
-
"Human societies have evolved complex systems of governance."
"Xã hội loài người đã phát triển các hệ thống quản trị phức tạp."
Từ loại & Từ liên quan của 'Evolved'
Các dạng từ (Word Forms)
- Verb: evolve
- Adjective: evolved
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Evolved'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thường được dùng để mô tả sự thay đổi, biến đổi dần dần của một cái gì đó theo thời gian. Khác với 'developed' ở chỗ 'evolved' nhấn mạnh quá trình tiến hóa tự nhiên, chậm rãi và thường phức tạp hơn. 'Advanced' nghiêng về sự cải tiến, vượt trội hơn.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'Evolved from' chỉ nguồn gốc, điểm khởi đầu của quá trình tiến hóa. Ví dụ: 'Humans evolved from apes'. 'Evolved into' chỉ kết quả, điểm đến của quá trình tiến hóa. Ví dụ: 'The small town evolved into a bustling city'.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Evolved'
Rule: clauses-relative-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The software, which has evolved significantly over the years, is now much more user-friendly.
|
Phần mềm, cái mà đã phát triển đáng kể qua nhiều năm, giờ đây thân thiện với người dùng hơn nhiều. |
| Phủ định |
The theory, which was evolved from earlier ideas, is not without its critics.
|
Lý thuyết, cái mà đã được phát triển từ các ý tưởng trước đó, không phải là không có những nhà phê bình. |
| Nghi vấn |
Is this the same species, which evolved from a common ancestor, that you mentioned yesterday?
|
Đây có phải là cùng một loài, cái mà đã tiến hóa từ một tổ tiên chung, mà bạn đã đề cập ngày hôm qua không? |