(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ exertion
B2

exertion

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự gắng sức sự nỗ lực sự dùng sức
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Exertion'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự gắng sức, sự nỗ lực; sự dùng sức.

Definition (English Meaning)

Physical or mental effort.

Ví dụ Thực tế với 'Exertion'

  • "He needed complete rest after the physical exertion."

    "Anh ấy cần nghỉ ngơi hoàn toàn sau sự gắng sức về thể chất."

  • "The illness can cause exertion headaches."

    "Căn bệnh có thể gây ra những cơn đau đầu do gắng sức."

  • "Any form of exertion will make him cough."

    "Bất kỳ hình thức gắng sức nào cũng sẽ khiến anh ấy ho."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Exertion'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

relaxation(sự thư giãn)
rest(sự nghỉ ngơi)

Từ liên quan (Related Words)

exercise(bài tập)
labor(lao động)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Y học Thể thao

Ghi chú Cách dùng 'Exertion'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Exertion thường ám chỉ một nỗ lực đáng kể, có thể gây mệt mỏi. Khác với 'effort' có nghĩa rộng hơn, 'exertion' nhấn mạnh đến sự tiêu hao năng lượng, sức lực. Nó thường được dùng trong các bối cảnh liên quan đến thể chất (tập thể dục, công việc nặng nhọc) hoặc trí tuệ (học tập căng thẳng).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Exertion of' đi với một cái gì đó thể hiện những gì đang được sử dụng. 'Exertion in' dùng để chỉ một hoạt động cụ thể mà trong đó sự nỗ lực được thực hiện.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Exertion'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)