exocrine
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Exocrine'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Liên quan đến hoặc biểu thị các tuyến tiết ra các sản phẩm của chúng thông qua các ống dẫn mở ra trên bề mặt biểu mô.
Definition (English Meaning)
Relating to or denoting glands that secrete their products through ducts opening onto an epithelial surface.
Ví dụ Thực tế với 'Exocrine'
-
"The pancreas has both exocrine and endocrine functions."
"Tuyến tụy có cả chức năng ngoại tiết và nội tiết."
-
"Exocrine glands include salivary glands and sweat glands."
"Các tuyến ngoại tiết bao gồm tuyến nước bọt và tuyến mồ hôi."
-
"The exocrine secretions of the pancreas aid in digestion."
"Các chất tiết ngoại tiết của tuyến tụy hỗ trợ tiêu hóa."
Từ loại & Từ liên quan của 'Exocrine'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: exocrine
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Exocrine'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'exocrine' thường được dùng để mô tả các tuyến (glands) trong cơ thể. Nó trái ngược với 'endocrine' (nội tiết), nơi các hormone được tiết trực tiếp vào máu. Điểm khác biệt then chốt là sự hiện diện của ống dẫn (ducts) để vận chuyển các chất tiết.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Exocrine'
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish the doctor had explained the exocrine function of my pancreas more clearly.
|
Tôi ước bác sĩ đã giải thích rõ ràng hơn về chức năng ngoại tiết của tuyến tụy của tôi. |
| Phủ định |
If only the exocrine glands weren't so sensitive to hormonal changes, I wouldn't have this skin condition.
|
Ước gì các tuyến ngoại tiết không nhạy cảm với những thay đổi nội tiết tố, tôi đã không bị bệnh ngoài da này. |
| Nghi vấn |
If only we could find a way to stimulate exocrine secretions in patients with cystic fibrosis, would their quality of life improve?
|
Ước gì chúng ta có thể tìm ra cách để kích thích bài tiết ngoại tiết ở bệnh nhân xơ nang, liệu chất lượng cuộc sống của họ có được cải thiện không? |