(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ explicitly
C1

explicitly

Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

một cách rõ ràng một cách minh bạch thẳng thắn nói thẳng ra nêu rõ ràng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Explicitly'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách rõ ràng, chi tiết, không để lại chỗ cho sự nhầm lẫn hoặc nghi ngờ.

Definition (English Meaning)

In a clear and detailed manner, leaving no room for confusion or doubt.

Ví dụ Thực tế với 'Explicitly'

  • "The instructions were explicitly stated in the manual."

    "Các hướng dẫn đã được nêu rõ ràng trong sách hướng dẫn."

  • "He explicitly told me not to tell anyone."

    "Anh ấy đã dặn tôi rõ ràng là không được nói với ai."

  • "The contract explicitly forbids such actions."

    "Hợp đồng cấm rõ ràng những hành động như vậy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Explicitly'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: explicit
  • Adverb: explicitly
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

clearly(rõ ràng)
specifically(cụ thể)
definitely(dứt khoát)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Giao tiếp

Ghi chú Cách dùng 'Explicitly'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trạng từ 'explicitly' nhấn mạnh rằng thông tin được truyền đạt một cách trực tiếp và không mơ hồ. Nó khác với 'implicitly' (ngầm hiểu) ở chỗ thông tin không cần phải được suy luận mà được trình bày rõ ràng. So sánh với 'clearly', 'explicitly' mang sắc thái trang trọng và nhấn mạnh hơn về sự đầy đủ và chính xác của thông tin.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Explicitly'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the instructions had explicitly stated the deadline. If only they had mentioned it!
Tôi ước gì hướng dẫn đã nêu rõ thời hạn. Ước gì họ đã đề cập đến nó!
Phủ định
If only he hadn't explicitly denied knowing her; now everyone thinks he's lying. I wish he hadn't denied it!
Ước gì anh ta đã không phủ nhận thẳng thừng việc quen cô ấy; giờ mọi người đều nghĩ anh ta đang nói dối. Tôi ước gì anh ta đã không phủ nhận điều đó!
Nghi vấn
If only the contract would explicitly outline the payment terms, would you be more comfortable signing it? I wish it would outline it!
Ước gì hợp đồng nêu rõ các điều khoản thanh toán, bạn có thấy thoải mái hơn khi ký không? Tôi ước nó sẽ vạch ra điều đó!
(Vị trí vocab_tab4_inline)