extrapolation
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Extrapolation'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Quá trình ước tính hoặc kết luận điều gì đó bằng cách giả định rằng các xu hướng hiện tại sẽ tiếp tục hoặc một phương pháp hiện tại sẽ vẫn được áp dụng.
Definition (English Meaning)
The process of estimating or concluding something by assuming that existing trends will continue or a current method will remain applicable.
Ví dụ Thực tế với 'Extrapolation'
-
"The company used extrapolation to predict future sales based on current trends."
"Công ty đã sử dụng phép ngoại suy để dự đoán doanh số bán hàng trong tương lai dựa trên các xu hướng hiện tại."
-
"Extrapolation of current climate trends suggests a significant rise in sea levels."
"Phép ngoại suy các xu hướng khí hậu hiện tại cho thấy sự gia tăng đáng kể mực nước biển."
-
"We need to be cautious about extrapolations based on limited data."
"Chúng ta cần thận trọng về những phép ngoại suy dựa trên dữ liệu hạn chế."
Từ loại & Từ liên quan của 'Extrapolation'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: extrapolation
- Verb: extrapolate
- Adjective: extrapolative
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Extrapolation'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Extrapolation thường được sử dụng khi dự đoán các giá trị nằm ngoài phạm vi dữ liệu đã biết. Cần cẩn trọng khi sử dụng extrapolation vì độ chính xác giảm khi khoảng cách dự đoán tăng lên. Khác với 'interpolation' (nội suy), extrapolation dự đoán bên ngoài phạm vi dữ liệu đã có, trong khi interpolation dự đoán giữa các điểm dữ liệu đã biết.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'Extrapolation from data': ám chỉ dữ liệu làm cơ sở để đưa ra dự đoán. Ví dụ: 'The extrapolation from the sales data suggests a strong growth trend.' 'Extrapolation to future scenarios': ám chỉ việc dự đoán các tình huống trong tương lai. Ví dụ: 'The model allows for extrapolation to different economic conditions.'
Ngữ pháp ứng dụng với 'Extrapolation'
Rule: parts-of-speech-modal-verbs
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Scientists can extrapolate future climate trends based on current data.
|
Các nhà khoa học có thể ngoại suy các xu hướng khí hậu trong tương lai dựa trên dữ liệu hiện tại. |
| Phủ định |
We should not extrapolate too much from these initial findings.
|
Chúng ta không nên suy diễn quá nhiều từ những phát hiện ban đầu này. |
| Nghi vấn |
Could they extrapolate the company's future earnings based on the last quarter's results?
|
Liệu họ có thể ngoại suy thu nhập tương lai của công ty dựa trên kết quả quý trước không? |
Rule: punctuation-period
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Based on current trends, we can extrapolate that the company's profits will increase next quarter.
|
Dựa trên xu hướng hiện tại, chúng ta có thể suy đoán rằng lợi nhuận của công ty sẽ tăng trong quý tới. |
| Phủ định |
You cannot extrapolate reliable data from such a small sample size.
|
Bạn không thể ngoại suy dữ liệu đáng tin cậy từ một kích thước mẫu nhỏ như vậy. |
| Nghi vấn |
Can we extrapolate future sales figures from last year's data?
|
Chúng ta có thể ngoại suy số liệu bán hàng trong tương lai từ dữ liệu năm ngoái không? |
Rule: sentence-conditionals-third
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If the scientist had had more data, she would have been able to provide a more accurate extrapolation of the results.
|
Nếu nhà khoa học có nhiều dữ liệu hơn, cô ấy đã có thể cung cấp một phép ngoại suy chính xác hơn về kết quả. |
| Phủ định |
If the market analysts had not extrapolated based on flawed assumptions, they wouldn't have lost so much money.
|
Nếu các nhà phân tích thị trường không ngoại suy dựa trên những giả định sai lầm, họ đã không mất nhiều tiền đến vậy. |
| Nghi vấn |
Would the company have made a better decision if they had extrapolated future trends more carefully?
|
Công ty có thể đã đưa ra quyết định tốt hơn nếu họ ngoại suy các xu hướng tương lai cẩn thận hơn không? |
Rule: tenses-future-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Scientists will be extrapolating future climate trends based on current data.
|
Các nhà khoa học sẽ đang ngoại suy các xu hướng khí hậu trong tương lai dựa trên dữ liệu hiện tại. |
| Phủ định |
The model won't be extrapolating accurate results if the initial data is flawed.
|
Mô hình sẽ không ngoại suy ra kết quả chính xác nếu dữ liệu ban đầu bị lỗi. |
| Nghi vấn |
Will the analysts be extrapolating market growth using the latest economic indicators?
|
Liệu các nhà phân tích có đang ngoại suy sự tăng trưởng của thị trường bằng cách sử dụng các chỉ số kinh tế mới nhất không? |
Rule: tenses-past-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The analyst was extrapolating future market trends based on the data from the previous quarter.
|
Nhà phân tích đang ngoại suy các xu hướng thị trường trong tương lai dựa trên dữ liệu từ quý trước. |
| Phủ định |
The economist was not extrapolating economic growth beyond the next fiscal year.
|
Nhà kinh tế học đã không ngoại suy sự tăng trưởng kinh tế vượt quá năm tài chính tiếp theo. |
| Nghi vấn |
Were they extrapolating those results from a limited data set?
|
Họ có đang ngoại suy những kết quả đó từ một tập dữ liệu hạn chế không? |
Rule: tenses-past-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The economist extrapolated future market trends based on last year's data.
|
Nhà kinh tế đã ngoại suy xu hướng thị trường tương lai dựa trên dữ liệu năm ngoái. |
| Phủ định |
They didn't extrapolate the potential risks before making the investment.
|
Họ đã không ngoại suy những rủi ro tiềm ẩn trước khi thực hiện khoản đầu tư. |
| Nghi vấn |
Did the scientists extrapolate their findings to a wider population?
|
Các nhà khoa học đã ngoại suy những phát hiện của họ cho một dân số rộng lớn hơn phải không? |