(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ faithfulness
C1

faithfulness

noun

Nghĩa tiếng Việt

lòng trung thành sự chung thủy tính trung thực đức tin
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Faithfulness'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự chung thủy, lòng trung thành, sự đáng tin cậy.

Definition (English Meaning)

The quality of being faithful; loyalty and trustworthiness.

Ví dụ Thực tế với 'Faithfulness'

  • "Her faithfulness to her husband was unwavering."

    "Sự chung thủy của cô ấy với chồng là không lay chuyển."

  • "The dog's faithfulness to its owner was truly touching."

    "Sự trung thành của con chó với chủ nhân của nó thực sự rất cảm động."

  • "Faithfulness in marriage is essential for a strong relationship."

    "Sự chung thủy trong hôn nhân là điều cần thiết cho một mối quan hệ bền chặt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Faithfulness'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: faithfulness
  • Adjective: faithful
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

commitment(sự cam kết)
trustworthiness(sự đáng tin cậy)
reliability(tính đáng tin cậy)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đạo đức Quan hệ cá nhân

Ghi chú Cách dùng 'Faithfulness'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Faithfulness nhấn mạnh đến sự kiên định trong cam kết và nghĩa vụ. Nó thường được sử dụng trong các mối quan hệ (tình yêu, bạn bè), công việc, tôn giáo và các cam kết khác. Khác với 'loyalty', thường chỉ lòng trung thành, 'faithfulness' còn bao hàm cả sự thực hiện nghĩa vụ và trách nhiệm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

'Faithfulness to someone/something' thể hiện sự tận tâm, trung thành và kiên định với người hoặc điều gì đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Faithfulness'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)