(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ famish
C1

famish

Verb (Intransitive)

Nghĩa tiếng Việt

chết đói đói lả đói đến kiệt sức
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Famish'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đói khát dữ dội; chết đói.

Definition (English Meaning)

To suffer severely from hunger; to starve.

Ví dụ Thực tế với 'Famish'

  • "After being stranded for days, the survivors began to famish."

    "Sau nhiều ngày bị mắc kẹt, những người sống sót bắt đầu chết đói."

  • "They were famishing after the long trek through the desert."

    "Họ chết đói sau chuyến đi dài qua sa mạc."

  • "The besieged city was famishing under the enemy blockade."

    "Thành phố bị bao vây đang chết đói dưới sự phong tỏa của kẻ thù."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Famish'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: famish
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

starve(chết đói)
hunger(đói)
deprive(tước đoạt)

Trái nghĩa (Antonyms)

feed(cho ăn)
nourish(nuôi dưỡng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ẩm thực Sức khỏe

Ghi chú Cách dùng 'Famish'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'famish' thường được sử dụng để diễn tả tình trạng đói rất nghiêm trọng, có thể dẫn đến suy nhược hoặc thậm chí tử vong. Nó mạnh hơn so với 'hunger' hoặc 'be hungry'. Thường được dùng trong văn viết trang trọng hơn hoặc để nhấn mạnh sự khốn khổ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Famish'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They plan to famish themselves in order to protest the prison conditions.
Họ lên kế hoạch bỏ đói bản thân để phản đối điều kiện nhà tù.
Phủ định
It's cruel not to famish animals unnecessarily.
Thật tàn nhẫn khi không bỏ đói động vật một cách không cần thiết.
Nghi vấn
Why would anyone want to famish themselves?
Tại sao ai đó lại muốn bỏ đói bản thân?

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The hikers were about to famish: they hadn't eaten in two days.
Những người leo núi sắp chết đói: họ đã không ăn trong hai ngày.
Phủ định
They didn't want to famish: so they packed plenty of food for the journey.
Họ không muốn chết đói: vì vậy họ đã chuẩn bị rất nhiều thức ăn cho chuyến đi.
Nghi vấn
Will we famish if we don't find food soon: is there any food left in the backpacks?
Chúng ta có chết đói không nếu chúng ta không tìm thấy thức ăn sớm: còn thức ăn nào trong ba lô không?

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I didn't have lunch, I would famish before dinner.
Nếu tôi không ăn trưa, tôi sẽ đói lả trước bữa tối.
Phủ định
If she weren't so busy, she wouldn't famish herself trying to finish the project.
Nếu cô ấy không quá bận, cô ấy sẽ không để bản thân đói lả khi cố gắng hoàn thành dự án.
Nghi vấn
Would you famish if you skipped breakfast?
Bạn có bị đói lả nếu bạn bỏ bữa sáng không?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had been famishing after hiking all day.
Cô ấy đã rất đói sau khi đi bộ đường dài cả ngày.
Phủ định
They hadn't been famishing before the feast.
Họ đã không bị đói trước bữa tiệc.
Nghi vấn
Had he been famishing while waiting for the delayed flight?
Anh ấy đã bị đói trong khi chờ chuyến bay bị hoãn sao?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't famished myself before the party; I ate everything in sight.
Tôi ước tôi đã không để mình chết đói trước bữa tiệc; Tôi đã ăn mọi thứ trong tầm mắt.
Phủ định
If only he wouldn't famish himself before his exams; it affects his concentration.
Giá như anh ấy không để mình đói lả trước các kỳ thi; nó ảnh hưởng đến sự tập trung của anh ấy.
Nghi vấn
Do you wish you hadn't famished before going grocery shopping?
Bạn có ước mình đã không chết đói trước khi đi mua sắm tạp hóa không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)