flirt
verbNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Flirt'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Tán tỉnh, ve vãn; cư xử như thể bị thu hút bởi ai đó, nhưng một cách vui vẻ, không có ý định nghiêm túc.
Definition (English Meaning)
To behave as though attracted to someone, but playfully rather than with serious intentions.
Ví dụ Thực tế với 'Flirt'
-
"She was flirting with the bartender."
"Cô ấy đang tán tỉnh người pha chế rượu."
-
"He flirted with her outrageously."
"Anh ta tán tỉnh cô ấy một cách trắng trợn."
-
"I think he's just flirting."
"Tôi nghĩ anh ta chỉ đang tán tỉnh thôi."
Từ loại & Từ liên quan của 'Flirt'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: flirt, flirtation
- Verb: flirt
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Flirt'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Động từ 'flirt' thường mang ý nghĩa tán tỉnh không nghiêm túc, chỉ để vui đùa hoặc thu hút sự chú ý. Khác với 'date' (hẹn hò) mang tính nghiêm túc hơn và có mục đích tìm hiểu để tiến xa hơn, hoặc 'seduce' (quyến rũ) với mục đích dụ dỗ, lôi cuốn ai đó.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'Flirt with' dùng để chỉ đối tượng mà hành động tán tỉnh hướng đến. Ví dụ: 'She was flirting with him all night.' (Cô ấy tán tỉnh anh ta cả đêm.)
Ngữ pháp ứng dụng với 'Flirt'
Rule: clauses-relative-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She is the kind of person who flirts with everyone she meets, which makes her very popular.
|
Cô ấy là kiểu người hay tán tỉnh tất cả những người cô ấy gặp, điều này khiến cô ấy rất được yêu thích. |
| Phủ định |
The girl, whose flirtation was unwanted, politely asked the man to leave her alone.
|
Cô gái, người mà sự tán tỉnh không được mong muốn, đã lịch sự yêu cầu người đàn ông để cô ấy yên. |
| Nghi vấn |
Is he the man who flirted with your sister when we were at the party?
|
Có phải anh ấy là người đã tán tỉnh em gái bạn khi chúng ta ở bữa tiệc không? |
Rule: sentence-reported-speech
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She said that she had been flirting with him at the party.
|
Cô ấy nói rằng cô ấy đã tán tỉnh anh ấy tại bữa tiệc. |
| Phủ định |
He told me that he did not flirt with her during the meeting.
|
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đã không tán tỉnh cô ấy trong cuộc họp. |
| Nghi vấn |
She asked if he had been flirting with other girls.
|
Cô ấy hỏi liệu anh ấy có tán tỉnh những cô gái khác không. |
Rule: tenses-present-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She has flirted with him several times this week.
|
Cô ấy đã tán tỉnh anh ấy vài lần trong tuần này. |
| Phủ định |
I have not engaged in any flirtation with my ex since the breakup.
|
Tôi đã không có bất kỳ sự tán tỉnh nào với người yêu cũ kể từ khi chia tay. |
| Nghi vấn |
Has he ever flirted with your sister?
|
Anh ấy đã bao giờ tán tỉnh chị gái của bạn chưa? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I hadn't flirted with him at the party last night.
|
Tôi ước tôi đã không tán tỉnh anh ta ở bữa tiệc tối qua. |
| Phủ định |
If only she wouldn't flirt with every man she meets; it's quite annoying.
|
Giá như cô ấy không tán tỉnh mọi người đàn ông cô ấy gặp; điều đó khá khó chịu. |
| Nghi vấn |
Do you wish you hadn't engaged in so much flirtation during your youth?
|
Bạn có ước là bạn đã không tham gia vào quá nhiều sự tán tỉnh thời trẻ của bạn không? |