(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ frenzy
C1

frenzy

noun

Nghĩa tiếng Việt

cơn cuồng loạn sự điên cuồng trạng thái hỗn loạn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Frenzy'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một trạng thái hoặc giai đoạn hưng phấn không kiểm soát hoặc hành vi cuồng loạn.

Definition (English Meaning)

A state or period of uncontrolled excitement or wild behavior.

Ví dụ Thực tế với 'Frenzy'

  • "The crowd was in a frenzy after the team won the championship."

    "Đám đông đã phát cuồng sau khi đội nhà vô địch."

  • "Shopping frenzy before Christmas."

    "Cơn sốt mua sắm trước Giáng sinh."

  • "The market went into a frenzy after the news broke."

    "Thị trường rơi vào trạng thái hỗn loạn sau khi tin tức nổ ra."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Frenzy'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: frenzy
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

calm(sự bình tĩnh)
peace(sự yên bình)
apathy(sự thờ ơ)

Từ liên quan (Related Words)

panic(sự hoảng loạn)
chaos(sự hỗn loạn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Xã hội học

Ghi chú Cách dùng 'Frenzy'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'frenzy' thường mang ý nghĩa tiêu cực, ám chỉ sự mất kiểm soát và có thể gây hại. Nó khác với 'excitement' ở mức độ mãnh liệt và sự thiếu kiểm soát. So với 'hysteria', 'frenzy' có thể liên quan đến hoạt động thể chất nhiều hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in into

'in a frenzy' chỉ trạng thái đang trong cơn cuồng loạn; 'into a frenzy' chỉ sự chuyển biến, trở nên cuồng loạn.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Frenzy'

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The crowd was acting in a frenzy after the concert.
Đám đông đang hành động một cách điên cuồng sau buổi hòa nhạc.
Phủ định
She wasn't working herself into a frenzy over the small mistake.
Cô ấy đã không tự làm mình phát điên lên vì một lỗi nhỏ.
Nghi vấn
Were they descending into a frenzy when they heard the news?
Họ có đang trở nên điên cuồng khi nghe tin không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)