(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ gelding
C1

gelding

noun

Nghĩa tiếng Việt

ngựa thiến ngựa hoạn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Gelding'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ngựa thiến hoặc một con vật đực (thường là ngựa) đã bị thiến.

Definition (English Meaning)

A castrated male horse or other animal.

Ví dụ Thực tế với 'Gelding'

  • "The gelding was much calmer than the stallion."

    "Con ngựa thiến hiền lành hơn nhiều so với con ngựa đực giống."

  • "That gelding is very well-trained."

    "Con ngựa thiến đó được huấn luyện rất tốt."

  • "Geldings are often used for riding and driving."

    "Ngựa thiến thường được sử dụng để cưỡi và kéo xe."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Gelding'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: gelding
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

stallion(ngựa đực giống)
castration(sự thiến)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thú y

Ghi chú Cách dùng 'Gelding'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'gelding' dùng để chỉ con ngựa đực đã trải qua phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn. Mục đích của việc thiến là để con vật trở nên ngoan ngoãn hơn, dễ quản lý hơn, và loại bỏ những hành vi hung hăng liên quan đến hormone sinh dục. Nó cũng ngăn chặn việc sinh sản không mong muốn. Không có từ đồng nghĩa hoàn toàn, nhưng 'castrated male horse' có thể được sử dụng thay thế trong một số ngữ cảnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Gelding'

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The gelding is in the stable.
Con ngựa thiến ở trong chuồng.
Phủ định
That horse is not a gelding.
Con ngựa đó không phải là một con ngựa thiến.
Nghi vấn
Is that horse a gelding?
Con ngựa đó có phải là ngựa thiến không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)