(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ halving
B2

halving

Noun

Nghĩa tiếng Việt

chia đôi giảm một nửa phân đôi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Halving'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động chia một cái gì đó thành hai phần bằng nhau.

Definition (English Meaning)

The act of dividing something into two equal parts.

Ví dụ Thực tế với 'Halving'

  • "The halving of the price led to a surge in sales."

    "Việc giảm giá một nửa đã dẫn đến sự tăng vọt trong doanh số."

  • "The company announced a halving of its workforce."

    "Công ty thông báo việc giảm một nửa lực lượng lao động."

  • "Halving the amount of sugar made the cake healthier."

    "Việc giảm một nửa lượng đường đã làm cho bánh tốt cho sức khỏe hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Halving'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: halving
  • Verb: halve
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

splitting in half(chia đôi)
bisection(phân đôi)
dividing by two(chia cho hai)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

reduction(sự giảm)
division(phép chia)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Tài chính Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Halving'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi được sử dụng như một danh từ, 'halving' thường đề cập đến quá trình hoặc kết quả của việc chia đôi. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ toán học đến tài chính.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Halving of' thường được dùng để chỉ việc giảm một số lượng cụ thể xuống một nửa. 'Halving in' có thể được dùng để chỉ sự giảm trong một lĩnh vực hoặc khía cạnh nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Halving'

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company decided to halve the production target last quarter.
Công ty đã quyết định giảm một nửa mục tiêu sản xuất vào quý trước.
Phủ định
They didn't halve the price of the product, even during the sale.
Họ đã không giảm một nửa giá của sản phẩm, ngay cả trong đợt giảm giá.
Nghi vấn
Did the chef halve the recipe when he cooked for fewer people?
Đầu bếp có giảm một nửa công thức khi anh ấy nấu cho ít người hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)