(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ incapable
B2

incapable

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

không có khả năng bất lực không đủ năng lực không thể
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Incapable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không có khả năng, sức mạnh hoặc kỹ năng để làm điều gì đó.

Definition (English Meaning)

Not having the ability, strength, or skill to do something.

Ví dụ Thực tế với 'Incapable'

  • "She is incapable of hurting anyone."

    "Cô ấy không có khả năng làm tổn thương bất kỳ ai."

  • "The old man was incapable of walking without assistance."

    "Ông già không thể đi lại nếu không có sự giúp đỡ."

  • "He seems incapable of understanding simple instructions."

    "Anh ta dường như không có khả năng hiểu những hướng dẫn đơn giản."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Incapable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: incapable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

helpless(vô dụng, không được giúp đỡ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Incapable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'incapable' thường được dùng để chỉ sự thiếu khả năng về thể chất, tinh thần hoặc kỹ năng để thực hiện một hành động cụ thể. Nó có sắc thái mạnh hơn 'unable' và thường ám chỉ một khuyết điểm cố hữu hoặc lâu dài. So sánh với 'unable': 'Unable' thường chỉ một tình huống tạm thời hoặc một trở ngại cụ thể, trong khi 'incapable' ngụ ý một sự thiếu khả năng cơ bản hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' được sử dụng để chỉ ra điều mà ai đó không có khả năng làm. Ví dụ: 'He is incapable of lying.' (Anh ta không có khả năng nói dối.)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Incapable'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he had trained harder, he would be incapable of failing the marathon now.
Nếu anh ấy đã luyện tập chăm chỉ hơn, giờ anh ấy sẽ không thể thất bại trong cuộc chạy marathon.
Phủ định
If she weren't so inexperienced, she wouldn't have been incapable of handling the situation.
Nếu cô ấy không quá thiếu kinh nghiệm, cô ấy đã không bất lực trong việc xử lý tình huống.
Nghi vấn
If they had provided better instructions, would you be incapable of assembling the furniture?
Nếu họ cung cấp hướng dẫn tốt hơn, bạn có không thể lắp ráp đồ nội thất?
(Vị trí vocab_tab4_inline)