(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ inflow
B2

inflow

noun

Nghĩa tiếng Việt

dòng chảy vào lượng chảy vào dòng tiền vào sự đổ vào
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Inflow'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự chảy vào, dòng chảy vào, lượng chảy vào.

Definition (English Meaning)

The action or process of flowing in.

Ví dụ Thực tế với 'Inflow'

  • "The company saw a large inflow of cash after the successful product launch."

    "Công ty đã chứng kiến một lượng lớn tiền mặt chảy vào sau khi ra mắt sản phẩm thành công."

  • "The inflow of tourists boosted the local economy."

    "Lượng khách du lịch đổ vào đã thúc đẩy nền kinh tế địa phương."

  • "Engineers are monitoring the inflow of water into the dam."

    "Các kỹ sư đang theo dõi lượng nước chảy vào đập."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Inflow'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: inflow
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

influx(sự tràn vào, sự đổ vào)
flow(dòng chảy)
input(đầu vào)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

cash flow(dòng tiền)
water flow(dòng nước)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Tài chính Thủy lực học

Ghi chú Cách dùng 'Inflow'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'inflow' thường được dùng để chỉ sự di chuyển của chất lỏng, tiền bạc hoặc thông tin vào một địa điểm hoặc hệ thống cụ thể. Nó nhấn mạnh hướng di chuyển 'vào trong'. So sánh với 'outflow' (dòng chảy ra) để thấy rõ sự khác biệt về hướng di chuyển.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of into

'- inflow of': lượng hoặc số lượng của cái gì đó chảy vào. Ví dụ: 'The inflow of capital.'
- inflow into': địa điểm hoặc hệ thống mà dòng chảy hướng tới. Ví dụ: 'The inflow into the reservoir.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Inflow'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)