(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ information theory
C1

information theory

noun

Nghĩa tiếng Việt

lý thuyết thông tin
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Information theory'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một lý thuyết toán học về truyền thông, liên quan đến định lượng, lưu trữ và truyền đạt thông tin.

Definition (English Meaning)

A mathematical theory of communication which deals with the quantification, storage, and communication of information.

Ví dụ Thực tế với 'Information theory'

  • "Information theory provides the fundamental limits on the compression and transmission of data."

    "Lý thuyết thông tin cung cấp các giới hạn cơ bản về nén và truyền dữ liệu."

  • "Information theory is used in cryptography to design secure communication systems."

    "Lý thuyết thông tin được sử dụng trong mật mã học để thiết kế các hệ thống truyền thông an toàn."

  • "Claude Shannon is considered the father of information theory."

    "Claude Shannon được coi là cha đẻ của lý thuyết thông tin."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Information theory'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: information theory
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Khoa học máy tính Kỹ thuật điện

Ghi chú Cách dùng 'Information theory'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Lý thuyết thông tin là một lĩnh vực liên ngành sử dụng các khái niệm từ xác suất, thống kê, khoa học máy tính và vật lý thống kê để giải quyết các vấn đề liên quan đến thông tin. Nó không chỉ đơn thuần là việc truyền dữ liệu, mà còn liên quan đến việc đo lường, lưu trữ và xử lý thông tin một cách hiệu quả. Nó khác với lý thuyết truyền thông đơn thuần ở chỗ nó tập trung vào khía cạnh toán học và thống kê của thông tin, thay vì chỉ tập trung vào các khía cạnh kỹ thuật của việc truyền tín hiệu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of to

Ví dụ: 'Research *in* information theory', 'Applications *of* information theory', 'An introduction *to* information theory'. Giới từ 'in' dùng để chỉ lĩnh vực nghiên cứu; 'of' dùng để chỉ thuộc tính hoặc ứng dụng; 'to' dùng để giới thiệu một chủ đề hoặc một cái gì đó liên quan.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Information theory'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)