(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ intangible asset
C1

intangible asset

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tài sản vô hình
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Intangible asset'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tài sản không có hình thái vật chất. Thông thường rất khó để đánh giá và, không giống như tài sản hữu hình, tài sản vô hình là phi vật chất, bao gồm các mục như bằng sáng chế, nhãn hiệu, bản quyền, lợi thế thương mại, nhận diện thương hiệu và sở hữu trí tuệ.

Definition (English Meaning)

An asset that lacks physical substance. It is usually very hard to evaluate and, unlike physical assets, an intangible asset is non-physical, including items such as patents, trademarks, copyrights, goodwill, brand recognition, and intellectual property.

Ví dụ Thực tế với 'Intangible asset'

  • "Goodwill is an intangible asset that represents the value of a company's reputation and customer relationships."

    "Lợi thế thương mại là một tài sản vô hình đại diện cho giá trị danh tiếng và các mối quan hệ khách hàng của một công ty."

  • "The company's brand name is its most valuable intangible asset."

    "Tên thương hiệu của công ty là tài sản vô hình có giá trị nhất của nó."

  • "Intangible assets are often difficult to value accurately."

    "Tài sản vô hình thường khó định giá một cách chính xác."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Intangible asset'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

tangible asset(tài sản hữu hình)

Từ liên quan (Related Words)

goodwill(lợi thế thương mại)
patent(bằng sáng chế)
trademark(thương hiệu, nhãn hiệu)
copyright(bản quyền)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Intangible asset'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tài sản vô hình khác với tài sản hữu hình ở chỗ nó không có hình dạng vật lý. Giá trị của nó đến từ các quyền và lợi ích mà nó mang lại cho chủ sở hữu. Ví dụ, một bằng sáng chế cho phép chủ sở hữu độc quyền sản xuất và bán một sản phẩm cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định. Lợi thế thương mại đại diện cho giá trị vượt trội mà một công ty có được do danh tiếng, mối quan hệ khách hàng, hoặc các yếu tố khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

Ví dụ: 'investing in intangible assets' (đầu tư vào tài sản vô hình), 'valuation of intangible assets' (định giá tài sản vô hình). Giới từ 'in' thường dùng để chỉ sự đầu tư hoặc tham gia vào tài sản vô hình. Giới từ 'of' thường dùng để chỉ việc định giá hoặc thuộc tính của tài sản vô hình.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Intangible asset'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the end of next year, the company will have fully amortized the intangible asset.
Đến cuối năm sau, công ty sẽ khấu hao hết tài sản vô hình.
Phủ định
They won't have recognized the full value of the intangible benefits of the project by the deadline.
Họ sẽ không nhận ra toàn bộ giá trị của những lợi ích vô hình của dự án trước thời hạn.
Nghi vấn
Will the auditors have properly assessed the intangible value of the brand by the time of the acquisition?
Liệu các kiểm toán viên sẽ đánh giá đúng giá trị vô hình của thương hiệu vào thời điểm mua lại chứ?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company had significantly increased its value after it had developed several intangible assets.
Công ty đã tăng đáng kể giá trị sau khi phát triển một vài tài sản vô hình.
Phủ định
They had not fully accounted for the depreciation of their intangible assets before the audit.
Họ đã không tính toán đầy đủ về khấu hao của tài sản vô hình trước khi kiểm toán.
Nghi vấn
Had the startup protected its intangible intellectual property assets before seeking venture capital?
Công ty khởi nghiệp đã bảo vệ tài sản sở hữu trí tuệ vô hình của mình trước khi tìm kiếm vốn đầu tư mạo hiểm chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)