(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ intent
B2

intent

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

ý định mục đích ý muốn dụng ý tâm ý
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Intent'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ý định; mục đích; ý muốn.

Definition (English Meaning)

A thing intended; an aim or purpose.

Ví dụ Thực tế với 'Intent'

  • "Her intent was to finish the project by Friday."

    "Ý định của cô ấy là hoàn thành dự án vào thứ Sáu."

  • "What were his intentions in visiting her?"

    "Ý định của anh ta khi đến thăm cô ấy là gì?"

  • "The judge ruled that the defendant had acted with criminal intent."

    "Thẩm phán phán quyết rằng bị cáo đã hành động với ý đồ phạm tội."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Intent'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

intention(ý định)
purpose(mục đích)
aim(mục tiêu)
design(ý đồ)

Trái nghĩa (Antonyms)

accident(tai nạn, sự tình cờ)
chance(may rủi, cơ hội)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Pháp luật Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Intent'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Intent chỉ một mục tiêu hoặc kế hoạch đã được suy nghĩ kỹ lưỡng và có chủ ý. Nó thường mang tính chất trang trọng hơn 'intention'. So với 'purpose', 'intent' thường liên quan đến một hành động hoặc kết quả cụ thể hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of to for

‘Intent of’ thường dùng để chỉ mục đích của một hành động, kế hoạch, hoặc văn bản. ‘Intent to’ đi kèm với một động từ nguyên thể, thể hiện ý định thực hiện một hành động cụ thể. ‘Intent for’ ít phổ biến hơn, thường chỉ mục đích sử dụng một cái gì đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Intent'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)