(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ intercourse
C1

intercourse

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự giao tiếp quan hệ giao hợp quan hệ tình dục
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Intercourse'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự giao tiếp hoặc quan hệ giữa các cá nhân hoặc nhóm.

Definition (English Meaning)

Communication or dealings between individuals or groups.

Ví dụ Thực tế với 'Intercourse'

  • "Diplomatic intercourse between the two countries was re-established."

    "Quan hệ ngoại giao giữa hai nước đã được thiết lập lại."

  • "The book explores the complex political intercourse between the two nations."

    "Cuốn sách khám phá mối quan hệ chính trị phức tạp giữa hai quốc gia."

  • "She accused him of rape after the intercourse."

    "Cô ấy buộc tội anh ta cưỡng hiếp sau khi giao hợp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Intercourse'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: intercourse
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

communication(sự giao tiếp)
dealings(quan hệ, giao dịch)
sex(tình dục)
coitus(giao hợp) copulation(sự giao cấu)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

relationship(mối quan hệ)
intimacy(sự thân mật) sexuality(tình dục)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội học Tình dục học

Ghi chú Cách dùng 'Intercourse'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Nghĩa này nhấn mạnh sự trao đổi, tương tác. Nó trang trọng và ít được sử dụng trong văn nói hàng ngày. Thường xuất hiện trong các bài viết học thuật hoặc phân tích chính trị, xã hội.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with between

Intercourse with: giao tiếp, quan hệ với ai đó hoặc một nhóm người nào đó. Intercourse between: giao tiếp, quan hệ giữa hai hoặc nhiều đối tượng.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Intercourse'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)