(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ interventricular septum
C1

interventricular septum

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

vách liên thất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Interventricular septum'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Vách liên thất, vách ngăn dày phân chia tâm thất trái và tâm thất phải của tim.

Definition (English Meaning)

The thick wall separating the left and right ventricles of the heart.

Ví dụ Thực tế với 'Interventricular septum'

  • "An echocardiogram showed thickening of the interventricular septum."

    "Điện tâm đồ cho thấy sự dày lên của vách liên thất."

  • "Hypertrophy of the interventricular septum can lead to outflow obstruction."

    "Phì đại vách liên thất có thể dẫn đến tắc nghẽn dòng máu ra."

  • "A ventricular septal defect is a hole in the interventricular septum."

    "Thông liên thất là một lỗ trên vách liên thất."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Interventricular septum'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: interventricular septum
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Interventricular septum'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Vách liên thất là một cấu trúc quan trọng trong tim, đảm bảo rằng máu giàu oxy và máu nghèo oxy không trộn lẫn vào nhau. Nó đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì tuần hoàn hiệu quả. Các khuyết tật vách liên thất có thể dẫn đến các vấn đề về tim mạch.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Sử dụng 'of' để chỉ định một đặc tính hoặc mối quan hệ thuộc về vách liên thất. Ví dụ: 'The thickness of the interventricular septum'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Interventricular septum'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)