(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ isotropic
C1

isotropic

adjective

Nghĩa tiếng Việt

đẳng hướng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Isotropic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có một tính chất vật lý có cùng giá trị khi đo ở các hướng khác nhau.

Definition (English Meaning)

Having a physical property that has the same value when measured in different directions.

Ví dụ Thực tế với 'Isotropic'

  • "Glass is an isotropic material, meaning its properties are the same in all directions."

    "Thủy tinh là một vật liệu đẳng hướng, có nghĩa là các thuộc tính của nó giống nhau ở mọi hướng."

  • "The cosmic microwave background radiation is nearly isotropic."

    "Bức xạ nền vi sóng vũ trụ gần như đẳng hướng."

  • "In an isotropic medium, light propagates at the same speed in all directions."

    "Trong một môi trường đẳng hướng, ánh sáng truyền đi với tốc độ như nhau theo mọi hướng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Isotropic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: isotropic
  • Adverb: isotropically
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

homogeneous(đồng nhất)
uniform(đồng đều)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

homogeneity(tính đồng nhất)
directionality(tính định hướng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Toán học Khoa học vật liệu

Ghi chú Cách dùng 'Isotropic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính đẳng hướng đề cập đến tính chất không phụ thuộc vào hướng. Trong vật lý, nó thường dùng để mô tả các vật liệu hoặc hệ thống có tính chất đồng nhất ở mọi hướng. Khái niệm này trái ngược với 'anisotropic' (bất đẳng hướng), nơi các tính chất khác nhau tùy thuộc vào hướng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Isotropic'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)