(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lactose-free
B2

lactose-free

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

không chứa lactose không có lactose
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lactose-free'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không chứa lactose.

Definition (English Meaning)

Containing no lactose.

Ví dụ Thực tế với 'Lactose-free'

  • "This milk is lactose-free, so it's suitable for people with lactose intolerance."

    "Sữa này không chứa lactose, vì vậy nó phù hợp cho những người không dung nạp lactose."

  • "Many supermarkets now offer a range of lactose-free products."

    "Nhiều siêu thị hiện nay cung cấp một loạt các sản phẩm không chứa lactose."

  • "I need to find some lactose-free ice cream."

    "Tôi cần tìm một ít kem không chứa lactose."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lactose-free'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: lactose-free
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

dairy-free(không chứa sữa)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Dinh dưỡng Thực phẩm Y học

Ghi chú Cách dùng 'Lactose-free'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ các sản phẩm (thường là thực phẩm) đã được chế biến để loại bỏ hoặc giảm đáng kể lượng lactose. Lactose là một loại đường tự nhiên có trong sữa và các sản phẩm từ sữa. Sản phẩm lactose-free dành cho những người không dung nạp lactose (lactose intolerance).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lactose-free'

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
This bakery offers lactose-free cakes.
Tiệm bánh này cung cấp bánh ngọt không chứa lactose.
Phủ định
They don't sell lactose-free ice cream here.
Họ không bán kem không chứa lactose ở đây.
Nghi vấn
Does this restaurant have lactose-free options?
Nhà hàng này có những lựa chọn không chứa lactose không?

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
This lactose-free milk is a good alternative for people with lactose intolerance.
Sữa không chứa lactose này là một lựa chọn tốt cho những người không dung nạp lactose.
Phủ định
This bakery doesn't offer many lactose-free options.
Tiệm bánh này không cung cấp nhiều lựa chọn không chứa lactose.
Nghi vấn
Is this ice cream lactose-free?
Kem này có không chứa lactose không?

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By next year, the bakery will have developed a range of lactose-free cakes that everyone can enjoy.
Đến năm sau, tiệm bánh sẽ phát triển một loạt bánh không chứa lactose mà mọi người đều có thể thưởng thức.
Phủ định
By the time we arrive at the party, they won't have served any lactose-free options, so I'll bring my own snack.
Khi chúng ta đến bữa tiệc, họ sẽ không phục vụ bất kỳ lựa chọn không chứa lactose nào, vì vậy tôi sẽ mang theo đồ ăn nhẹ của riêng mình.
Nghi vấn
Will the supermarket have stocked enough lactose-free milk by the end of the week?
Đến cuối tuần, siêu thị sẽ dự trữ đủ sữa không chứa lactose chứ?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish my stomach were more tolerant so that I could enjoy dairy products without needing lactose-free alternatives.
Tôi ước dạ dày của tôi chịu đựng tốt hơn để tôi có thể thưởng thức các sản phẩm từ sữa mà không cần các lựa chọn thay thế không chứa lactose.
Phủ định
If only I hadn't eaten that ice cream; now I wish I had chosen a lactose-free dessert.
Ước gì tôi đã không ăn kem đó; bây giờ tôi ước mình đã chọn một món tráng miệng không chứa lactose.
Nghi vấn
If only there were more lactose-free options available; do you wish the supermarket would stock more?
Ước gì có nhiều lựa chọn không chứa lactose hơn; bạn có ước siêu thị sẽ dự trữ nhiều hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)