(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lamenting
C1

lamenting

Động từ (dạng V-ing/Tính từ)

Nghĩa tiếng Việt

than khóc ai oán than tiếc buồn rầu hối tiếc (sâu sắc)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lamenting'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bày tỏ sự đau buồn hoặc hối tiếc; than khóc, ai oán.

Definition (English Meaning)

Expressing sorrow or regret; mourning or bewailing.

Ví dụ Thực tế với 'Lamenting'

  • "She was lamenting the loss of her beloved pet."

    "Cô ấy đang than khóc cho sự mất mát của con thú cưng yêu quý."

  • "He was lamenting the fact that he hadn't studied harder."

    "Anh ấy đang than tiếc vì đã không học hành chăm chỉ hơn."

  • "The poet's work is full of lamenting for a bygone era."

    "Tác phẩm của nhà thơ tràn ngập sự than tiếc cho một thời đại đã qua."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lamenting'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

rejoicing(vui mừng)
celebrating(ăn mừng)

Từ liên quan (Related Words)

grief(nỗi đau buồn)
sorrow(sự buồn rầu)
loss(sự mất mát)

Lĩnh vực (Subject Area)

Cảm xúc Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Lamenting'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'lamenting' thường được dùng để miêu tả hành động bày tỏ nỗi buồn sâu sắc về một điều gì đó đã mất hoặc đã xảy ra. Nó mang sắc thái trang trọng và thường xuất hiện trong văn học hoặc ngữ cảnh nghiêm túc. So với 'regretting' (hối tiếc), 'lamenting' thể hiện mức độ đau buồn cao hơn và thường liên quan đến sự mất mát không thể cứu vãn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for over about

'lamenting for' thường được dùng để chỉ sự đau buồn về một người hoặc một điều gì đó đã mất. Ví dụ: 'lamenting for her lost youth' (than khóc cho tuổi trẻ đã mất). 'lamenting over' và 'lamenting about' có thể dùng thay thế cho nhau để chỉ sự đau buồn về một tình huống hoặc sự kiện cụ thể, nhưng 'lamenting over' thường mang sắc thái trang trọng hơn.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lamenting'

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will lament the loss of her favorite book.
Cô ấy sẽ than khóc cho sự mất mát cuốn sách yêu thích của mình.
Phủ định
They are not going to lament their decision to move to a new city.
Họ sẽ không hối tiếc về quyết định chuyển đến một thành phố mới.
Nghi vấn
Will he lament his missed opportunity?
Liệu anh ấy có than vãn về cơ hội đã bỏ lỡ không?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had been lamenting the loss of her beloved pet for weeks before she finally started to feel a little better.
Cô ấy đã than khóc về sự mất mát của thú cưng yêu quý trong nhiều tuần trước khi cô ấy cuối cùng bắt đầu cảm thấy khá hơn một chút.
Phủ định
They hadn't been lamenting their decision for long before they realized it was the right one.
Họ đã không than tiếc về quyết định của mình lâu trước khi họ nhận ra đó là quyết định đúng đắn.
Nghi vấn
Had he been lamenting his past mistakes when he decided to turn his life around?
Có phải anh ấy đã than tiếc những sai lầm trong quá khứ khi anh ấy quyết định thay đổi cuộc đời mình không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't lamented my lost opportunities so much.
Tôi ước tôi đã không than vãn về những cơ hội đã mất của mình nhiều đến thế.
Phủ định
If only she wouldn't lament about her ex-boyfriend all the time.
Giá mà cô ấy đừng than vãn về bạn trai cũ của mình suốt ngày.
Nghi vấn
If only they could stop lamenting the good old days, would they be happier?
Giá mà họ có thể ngừng than vãn về những ngày xưa tốt đẹp, liệu họ có hạnh phúc hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)