(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lepidopterist
C1

lepidopterist

noun

Nghĩa tiếng Việt

nhà nghiên cứu bướm người sưu tầm bướm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lepidopterist'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người nghiên cứu hoặc sưu tầm bướm và ngài.

Definition (English Meaning)

A person who studies or collects butterflies and moths.

Ví dụ Thực tế với 'Lepidopterist'

  • "The lepidopterist spent years studying the migration patterns of Monarch butterflies."

    "Nhà nghiên cứu bướm đã dành nhiều năm nghiên cứu các kiểu di cư của bướm vua."

  • "She is a keen lepidopterist, travelling the world to find rare species."

    "Cô ấy là một người nghiên cứu bướm nhiệt tình, đi khắp thế giới để tìm kiếm những loài quý hiếm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lepidopterist'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: lepidopterist
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Động vật học

Ghi chú Cách dùng 'Lepidopterist'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'lepidopterist' chỉ một người có kiến thức chuyên sâu về bộ Cánh vẩy (Lepidoptera), bao gồm cả bướm và ngài. Họ có thể là nhà khoa học, nhà nghiên cứu nghiệp dư, hoặc đơn giản là người yêu thích bướm và ngài. Khác với 'entomologist' (nhà côn trùng học) là người nghiên cứu côn trùng nói chung, 'lepidopterist' tập trung vào một nhóm côn trùng cụ thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lepidopterist'

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he studies diligently, he will become a renowned lepidopterist.
Nếu anh ấy học tập chăm chỉ, anh ấy sẽ trở thành một nhà côn trùng học nổi tiếng.
Phủ định
If she doesn't study butterflies, she won't become a lepidopterist.
Nếu cô ấy không nghiên cứu về bướm, cô ấy sẽ không trở thành một nhà côn trùng học.
Nghi vấn
Will he be a successful lepidopterist if he dedicates his life to butterfly research?
Liệu anh ấy có trở thành một nhà côn trùng học thành công nếu anh ấy cống hiến cuộc đời mình cho nghiên cứu về bướm không?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she publishes her next book, she will have been lepidopteristing in the Amazon for five years.
Vào thời điểm cô ấy xuất bản cuốn sách tiếp theo, cô ấy sẽ đã nghiên cứu về bướm ở Amazon được năm năm.
Phủ định
He won't have been lepidopteristing long enough to identify all the species in the region.
Anh ấy sẽ không nghiên cứu về bướm đủ lâu để xác định tất cả các loài trong khu vực.
Nghi vấn
Will you have been lepidopteristing in this area for a decade by the end of the project?
Đến cuối dự án, bạn sẽ đã nghiên cứu về bướm ở khu vực này được một thập kỷ chứ?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I were a lepidopterist so I could spend my days studying butterflies.
Tôi ước tôi là một nhà nghiên cứu côn trùng cánh vẩy để có thể dành cả ngày nghiên cứu các loài bướm.
Phủ định
If only she weren't such a reluctant lepidopterist; she would discover so much more!
Giá mà cô ấy không phải là một nhà nghiên cứu côn trùng cánh vẩy miễn cưỡng như vậy; cô ấy sẽ khám phá ra nhiều điều hơn!
Nghi vấn
I wish I knew, would he be a successful lepidopterist if he studied harder?
Tôi ước tôi biết, liệu anh ấy có trở thành một nhà nghiên cứu côn trùng cánh vẩy thành công nếu anh ấy học hành chăm chỉ hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)