lepidopterist
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lepidopterist'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Người nghiên cứu hoặc sưu tầm bướm và ngài.
Definition (English Meaning)
A person who studies or collects butterflies and moths.
Ví dụ Thực tế với 'Lepidopterist'
-
"The lepidopterist spent years studying the migration patterns of Monarch butterflies."
"Nhà nghiên cứu bướm đã dành nhiều năm nghiên cứu các kiểu di cư của bướm vua."
-
"She is a keen lepidopterist, travelling the world to find rare species."
"Cô ấy là một người nghiên cứu bướm nhiệt tình, đi khắp thế giới để tìm kiếm những loài quý hiếm."
Từ loại & Từ liên quan của 'Lepidopterist'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: lepidopterist
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Lepidopterist'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'lepidopterist' chỉ một người có kiến thức chuyên sâu về bộ Cánh vẩy (Lepidoptera), bao gồm cả bướm và ngài. Họ có thể là nhà khoa học, nhà nghiên cứu nghiệp dư, hoặc đơn giản là người yêu thích bướm và ngài. Khác với 'entomologist' (nhà côn trùng học) là người nghiên cứu côn trùng nói chung, 'lepidopterist' tập trung vào một nhóm côn trùng cụ thể.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Lepidopterist'
Rule: sentence-conditionals-first
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If he studies diligently, he will become a renowned lepidopterist.
|
Nếu anh ấy học tập chăm chỉ, anh ấy sẽ trở thành một nhà côn trùng học nổi tiếng. |
| Phủ định |
If she doesn't study butterflies, she won't become a lepidopterist.
|
Nếu cô ấy không nghiên cứu về bướm, cô ấy sẽ không trở thành một nhà côn trùng học. |
| Nghi vấn |
Will he be a successful lepidopterist if he dedicates his life to butterfly research?
|
Liệu anh ấy có trở thành một nhà côn trùng học thành công nếu anh ấy cống hiến cuộc đời mình cho nghiên cứu về bướm không? |
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time she publishes her next book, she will have been lepidopteristing in the Amazon for five years.
|
Vào thời điểm cô ấy xuất bản cuốn sách tiếp theo, cô ấy sẽ đã nghiên cứu về bướm ở Amazon được năm năm. |
| Phủ định |
He won't have been lepidopteristing long enough to identify all the species in the region.
|
Anh ấy sẽ không nghiên cứu về bướm đủ lâu để xác định tất cả các loài trong khu vực. |
| Nghi vấn |
Will you have been lepidopteristing in this area for a decade by the end of the project?
|
Đến cuối dự án, bạn sẽ đã nghiên cứu về bướm ở khu vực này được một thập kỷ chứ? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I were a lepidopterist so I could spend my days studying butterflies.
|
Tôi ước tôi là một nhà nghiên cứu côn trùng cánh vẩy để có thể dành cả ngày nghiên cứu các loài bướm. |
| Phủ định |
If only she weren't such a reluctant lepidopterist; she would discover so much more!
|
Giá mà cô ấy không phải là một nhà nghiên cứu côn trùng cánh vẩy miễn cưỡng như vậy; cô ấy sẽ khám phá ra nhiều điều hơn! |
| Nghi vấn |
I wish I knew, would he be a successful lepidopterist if he studied harder?
|
Tôi ước tôi biết, liệu anh ấy có trở thành một nhà nghiên cứu côn trùng cánh vẩy thành công nếu anh ấy học hành chăm chỉ hơn không? |