(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ marketization
C1

marketization

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thị trường hóa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Marketization'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá trình đưa các nguyên tắc thị trường vào một hệ thống phi thị trường trước đây, chẳng hạn như một ngành công nghiệp thuộc sở hữu nhà nước hoặc một dịch vụ công cộng.

Definition (English Meaning)

The process of introducing market principles into a previously non-market system, such as a state-owned industry or a public service.

Ví dụ Thực tế với 'Marketization'

  • "The marketization of healthcare has led to concerns about access for low-income individuals."

    "Thị trường hóa dịch vụ chăm sóc sức khỏe đã dẫn đến những lo ngại về khả năng tiếp cận đối với những người có thu nhập thấp."

  • "The government is promoting the marketization of agriculture."

    "Chính phủ đang thúc đẩy thị trường hóa nông nghiệp."

  • "The marketization of the education sector has been controversial."

    "Thị trường hóa lĩnh vực giáo dục đã gây tranh cãi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Marketization'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: marketization
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

free market(thị trường tự do)
supply and demand(cung và cầu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Marketization'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Marketization thường liên quan đến việc tư nhân hóa, bãi bỏ quy định và tự do hóa thương mại. Nó có thể dẫn đến tăng hiệu quả, nhưng cũng có thể gây ra bất bình đẳng và giảm khả năng tiếp cận các dịch vụ thiết yếu đối với một số nhóm dân cư. Cần phân biệt với 'commercialization' (thương mại hóa), dù có liên quan, commercialization nhấn mạnh hơn vào việc tạo ra lợi nhuận từ một sản phẩm hoặc dịch vụ, còn marketization tập trung vào việc tái cấu trúc toàn bộ hệ thống theo các nguyên tắc thị trường.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Marketization of' dùng để chỉ đối tượng bị thị trường hóa (ví dụ: marketization of education). 'Marketization in' dùng để chỉ bối cảnh hoặc lĩnh vực mà quá trình thị trường hóa đang diễn ra (ví dụ: marketization in developing countries).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Marketization'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)