(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mathematical analysis
C1

mathematical analysis

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

giải tích toán học
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mathematical analysis'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một ngành toán học nghiên cứu về sự thay đổi liên tục và bao gồm các lý thuyết về phép vi phân, phép tích phân, phép đo, giới hạn, chuỗi vô hạn và các hàm giải tích.

Definition (English Meaning)

A branch of mathematics that deals with continuous change and includes the theories of differentiation, integration, measure, limits, infinite series, and analytic functions.

Ví dụ Thực tế với 'Mathematical analysis'

  • "He specialized in real analysis, a subfield of mathematical analysis."

    "Anh ấy chuyên về giải tích thực, một phân ngành của giải tích toán học."

  • "Mathematical analysis is essential for solving many problems in physics and engineering."

    "Giải tích toán học là điều cần thiết để giải quyết nhiều vấn đề trong vật lý và kỹ thuật."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mathematical analysis'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

real analysis(giải tích thực)
complex analysis(giải tích phức)
functional analysis(giải tích hàm)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học

Ghi chú Cách dùng 'Mathematical analysis'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Mathematical analysis is a broad field that encompasses many subfields. It focuses on rigor and proofs.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

in mathematical analysis: được sử dụng khi nói về một vấn đề cụ thể hoặc một lĩnh vực cụ thể bên trong giải tích toán học. of mathematical analysis: được sử dụng để chỉ bản chất hoặc đặc điểm của giải tích toán học.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mathematical analysis'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)