mileage
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mileage'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Số dặm mà một phương tiện đã đi được hoặc số dặm trung bình mà nó có thể đi được trên một gallon nhiên liệu.
Definition (English Meaning)
The number of miles a vehicle has traveled or the average number of miles it can travel on a gallon of fuel.
Ví dụ Thực tế với 'Mileage'
-
"What's the gas mileage of your car?"
"Xe của bạn tốn bao nhiêu nhiên liệu (bao nhiêu dặm trên một gallon)?"
-
"High mileage can affect the value of a used car."
"Số dặm đã đi lớn có thể ảnh hưởng đến giá trị của một chiếc xe cũ."
-
"The senator is hoping to get some political mileage out of the issue."
"Vị thượng nghị sĩ đang hy vọng sẽ thu được một số lợi ích chính trị từ vấn đề này."
Từ loại & Từ liên quan của 'Mileage'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: mileage
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Mileage'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'mileage' có thể đề cập đến tổng số dặm đã đi (ví dụ: 'The car has high mileage') hoặc hiệu suất nhiên liệu (ví dụ: 'The car has good mileage'). Khi nói về hiệu suất nhiên liệu, 'mileage' thường được hiểu là số dặm đi được trên một gallon (mpg) hoặc lít (km/l) nhiên liệu. Nên cẩn thận ngữ cảnh để xác định ý nghĩa chính xác.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Khi đề cập đến hiệu suất nhiên liệu, giới từ 'on' thường được sử dụng (ví dụ: 'It gets 30 miles on a gallon').
Ngữ pháp ứng dụng với 'Mileage'
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had bought a more fuel-efficient car, the mileage would be less of a concern now.
|
Nếu tôi đã mua một chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu hơn, thì quãng đường đi được sẽ ít phải lo lắng hơn bây giờ. |
| Phủ định |
If she weren't so concerned about the mileage, she might have bought that powerful sports car.
|
Nếu cô ấy không quá lo lắng về quãng đường đi được, có lẽ cô ấy đã mua chiếc xe thể thao mạnh mẽ đó rồi. |
| Nghi vấn |
If you had checked the car's mileage before the trip, would you be stranded on the highway now?
|
Nếu bạn đã kiểm tra quãng đường đi được của xe trước chuyến đi, liệu bạn có bị mắc kẹt trên đường cao tốc bây giờ không? |
Rule: tenses-past-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The car had accumulated high mileage before he decided to sell it.
|
Chiếc xe đã tích lũy được số dặm rất lớn trước khi anh ấy quyết định bán nó. |
| Phủ định |
The company had not anticipated such high mileage on the rental vehicles.
|
Công ty đã không lường trước được số dặm cao như vậy trên các xe cho thuê. |
| Nghi vấn |
Had the driver checked the mileage before starting the long journey?
|
Người lái xe đã kiểm tra số dặm trước khi bắt đầu hành trình dài chưa? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish my car had better mileage; I'd save so much money on gas.
|
Tôi ước chiếc xe của tôi có số dặm đi được trên một gallon tốt hơn; tôi sẽ tiết kiệm được rất nhiều tiền xăng. |
| Phủ định |
If only the company's mileage reimbursement policy weren't so strict, I could travel more for work.
|
Giá mà chính sách hoàn trả số dặm của công ty không quá khắt khe, tôi có thể đi công tác nhiều hơn. |
| Nghi vấn |
If only we could know what the actual mileage was before buying this used car!
|
Giá mà chúng ta có thể biết số dặm thực tế đã đi trước khi mua chiếc xe cũ này! |