(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mileage
B2

mileage

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

số dặm đã đi hiệu suất nhiên liệu lợi ích giá trị sử dụng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mileage'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Số dặm mà một phương tiện đã đi được hoặc số dặm trung bình mà nó có thể đi được trên một gallon nhiên liệu.

Definition (English Meaning)

The number of miles a vehicle has traveled or the average number of miles it can travel on a gallon of fuel.

Ví dụ Thực tế với 'Mileage'

  • "What's the gas mileage of your car?"

    "Xe của bạn tốn bao nhiêu nhiên liệu (bao nhiêu dặm trên một gallon)?"

  • "High mileage can affect the value of a used car."

    "Số dặm đã đi lớn có thể ảnh hưởng đến giá trị của một chiếc xe cũ."

  • "The senator is hoping to get some political mileage out of the issue."

    "Vị thượng nghị sĩ đang hy vọng sẽ thu được một số lợi ích chính trị từ vấn đề này."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mileage'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mileage
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

fuel efficiency(hiệu suất nhiên liệu)
advantage(lợi thế, lợi ích)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ô tô Kinh tế Vận tải

Ghi chú Cách dùng 'Mileage'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'mileage' có thể đề cập đến tổng số dặm đã đi (ví dụ: 'The car has high mileage') hoặc hiệu suất nhiên liệu (ví dụ: 'The car has good mileage'). Khi nói về hiệu suất nhiên liệu, 'mileage' thường được hiểu là số dặm đi được trên một gallon (mpg) hoặc lít (km/l) nhiên liệu. Nên cẩn thận ngữ cảnh để xác định ý nghĩa chính xác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on

Khi đề cập đến hiệu suất nhiên liệu, giới từ 'on' thường được sử dụng (ví dụ: 'It gets 30 miles on a gallon').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mileage'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had bought a more fuel-efficient car, the mileage would be less of a concern now.
Nếu tôi đã mua một chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu hơn, thì quãng đường đi được sẽ ít phải lo lắng hơn bây giờ.
Phủ định
If she weren't so concerned about the mileage, she might have bought that powerful sports car.
Nếu cô ấy không quá lo lắng về quãng đường đi được, có lẽ cô ấy đã mua chiếc xe thể thao mạnh mẽ đó rồi.
Nghi vấn
If you had checked the car's mileage before the trip, would you be stranded on the highway now?
Nếu bạn đã kiểm tra quãng đường đi được của xe trước chuyến đi, liệu bạn có bị mắc kẹt trên đường cao tốc bây giờ không?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The car had accumulated high mileage before he decided to sell it.
Chiếc xe đã tích lũy được số dặm rất lớn trước khi anh ấy quyết định bán nó.
Phủ định
The company had not anticipated such high mileage on the rental vehicles.
Công ty đã không lường trước được số dặm cao như vậy trên các xe cho thuê.
Nghi vấn
Had the driver checked the mileage before starting the long journey?
Người lái xe đã kiểm tra số dặm trước khi bắt đầu hành trình dài chưa?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish my car had better mileage; I'd save so much money on gas.
Tôi ước chiếc xe của tôi có số dặm đi được trên một gallon tốt hơn; tôi sẽ tiết kiệm được rất nhiều tiền xăng.
Phủ định
If only the company's mileage reimbursement policy weren't so strict, I could travel more for work.
Giá mà chính sách hoàn trả số dặm của công ty không quá khắt khe, tôi có thể đi công tác nhiều hơn.
Nghi vấn
If only we could know what the actual mileage was before buying this used car!
Giá mà chúng ta có thể biết số dặm thực tế đã đi trước khi mua chiếc xe cũ này!
(Vị trí vocab_tab4_inline)