(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mind
B2

mind

noun

Nghĩa tiếng Việt

tâm trí ý thức trí óc bận tâm phiền
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mind'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tâm trí; khả năng nhận thức thế giới và những trải nghiệm của một người, khả năng suy nghĩ và cảm nhận; năng lực của ý thức và tư duy.

Definition (English Meaning)

The element of a person that enables them to be aware of the world and their experiences, to think, and to feel; the faculty of consciousness and thought.

Ví dụ Thực tế với 'Mind'

  • "The human mind is capable of extraordinary things."

    "Tâm trí con người có khả năng làm những điều phi thường."

  • "He has a brilliant mind."

    "Anh ấy có một trí tuệ xuất sắc."

  • "Never mind, it doesn't matter."

    "Đừng bận tâm, không sao đâu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mind'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mind
  • Verb: mind
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

body(cơ thể)
matter(vật chất)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Triết học Nhận thức

Ghi chú Cách dùng 'Mind'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'mind' khi là danh từ có thể chỉ khả năng nhận thức nói chung, hoặc một trạng thái tinh thần cụ thể (ví dụ: 'a peaceful mind'). Nó thường liên quan đến các quá trình trí tuệ và cảm xúc. So với 'brain' (bộ não) chỉ cơ quan vật lý, 'mind' thiên về khía cạnh tinh thần, phi vật chất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on out of

In mind: ghi nhớ, lưu tâm (e.g., Keep it in mind that prices may change.)
On your mind: đang lo lắng, bận tâm (e.g., What's on your mind?)
Out of your mind: mất trí, điên rồ (e.g., You must be out of your mind to do that!)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mind'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I hate to mind other people's business, but I have to say something.
Tôi ghét phải để ý đến chuyện của người khác, nhưng tôi phải nói điều gì đó.
Phủ định
I decided not to mind the noise and just focus on my work.
Tôi quyết định không để ý đến tiếng ồn và chỉ tập trung vào công việc của mình.
Nghi vấn
Would you mind to help me with this?
Bạn có phiền giúp tôi việc này không?

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I don't mind helping you with your homework.
Tôi không ngại giúp bạn làm bài tập về nhà.
Phủ định
She didn't mind the loud music last night.
Cô ấy đã không bận tâm về tiếng nhạc lớn đêm qua.
Nghi vấn
Do you mind if I sit here?
Bạn có phiền nếu tôi ngồi đây không?

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I don't mind the noise.
Tôi không phiền tiếng ồn.
Phủ định
She doesn't mind if we're late.
Cô ấy không phiền nếu chúng ta đến muộn.
Nghi vấn
Do you mind closing the window?
Bạn có phiền đóng cửa sổ không?

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I will be minding my own business tomorrow.
Tôi sẽ lo việc của mình vào ngày mai.
Phủ định
She won't be minding the children while we are out.
Cô ấy sẽ không trông bọn trẻ khi chúng ta ra ngoài.
Nghi vấn
Will you be minding if I borrow your pen?
Bạn có phiền không nếu tôi mượn bút của bạn?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I have always minded my own business.
Tôi luôn luôn lo việc của mình.
Phủ định
She hasn't minded the noise since she moved to the city.
Cô ấy đã không để ý đến tiếng ồn kể từ khi chuyển đến thành phố.
Nghi vấn
Has he ever minded waiting in line?
Anh ấy đã bao giờ bận tâm đến việc xếp hàng chờ đợi chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)