(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ multipotent stem cells
C1

multipotent stem cells

adjective

Nghĩa tiếng Việt

tế bào gốc đa tiềm năng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Multipotent stem cells'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có khả năng biệt hóa thành một phạm vi giới hạn các loại tế bào.

Definition (English Meaning)

Having the ability to differentiate into a limited range of cell types.

Ví dụ Thực tế với 'Multipotent stem cells'

  • "Multipotent stem cells are found in adult bone marrow."

    "Tế bào gốc đa tiềm năng được tìm thấy trong tủy xương của người trưởng thành."

  • "Multipotent stem cells have the potential to repair damaged tissues."

    "Tế bào gốc đa tiềm năng có tiềm năng phục hồi các mô bị tổn thương."

  • "The study focused on the differentiation of multipotent stem cells into cartilage cells."

    "Nghiên cứu tập trung vào sự biệt hóa của tế bào gốc đa tiềm năng thành tế bào sụn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Multipotent stem cells'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

hematopoietic stem cells(tế bào gốc tạo máu)
mesenchymal stem cells(tế bào gốc trung mô)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Multipotent stem cells'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'multipotent' mô tả khả năng của tế bào gốc. Không giống như 'totipotent' (có thể biệt hóa thành mọi loại tế bào) hoặc 'pluripotent' (có thể biệt hóa thành hầu hết các loại tế bào), tế bào gốc đa tiềm năng chỉ có thể phát triển thành một số loại tế bào nhất định, thường là trong cùng một dòng tế bào (ví dụ: tế bào gốc tạo máu có thể phát triển thành các loại tế bào máu khác nhau).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Multipotent stem cells'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)