(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ necrology
C1

necrology

noun

Nghĩa tiếng Việt

danh sách người đã mất bản thống kê tử vong cáo phó tổng hợp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Necrology'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một danh sách những người đã qua đời trong một khoảng thời gian nhất định, đặc biệt là danh sách được công bố trên báo hoặc tạp chí; tập hợp các thông báo cáo phó.

Definition (English Meaning)

A list of people who have died within a certain period, especially one published in a newspaper or journal; obituary notices collectively.

Ví dụ Thực tế với 'Necrology'

  • "The journal publishes a necrology at the end of each year."

    "Tạp chí xuất bản một bản necrology vào cuối mỗi năm."

  • "The university's alumni magazine includes a necrology of deceased graduates."

    "Tạp chí cựu sinh viên của trường đại học bao gồm một bản necrology về những sinh viên tốt nghiệp đã qua đời."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Necrology'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: necrology
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

obituary(cáo phó)
death notice(thông báo tử)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn học Ngôn ngữ học Lịch sử

Ghi chú Cách dùng 'Necrology'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Necrology thường trang trọng hơn obituary. Obituary thường là một bài viết chi tiết về cuộc đời và sự nghiệp của một người đã mất, trong khi necrology đơn giản là một danh sách.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

Necrology *in* a journal (necrology được đăng tải trong một tạp chí cụ thể), Necrology *of* notable figures (necrology về những nhân vật nổi bật).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Necrology'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)