notochord
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Notochord'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một cấu trúc dạng trụ sụn, đóng vai trò như một bộ xương trục, nâng đỡ cơ thể ở tất cả phôi và một số động vật có dây sống trưởng thành.
Definition (English Meaning)
A cartilaginous skeletal rod supporting the body in all embryonic and some adult chordate animals.
Ví dụ Thực tế với 'Notochord'
-
"The notochord is essential for proper development of the vertebral column."
"Dây sống là yếu tố thiết yếu cho sự phát triển đúng đắn của cột sống."
-
"The fate of the notochord differs among chordate groups."
"Số phận của notochord khác nhau giữa các nhóm động vật có dây sống."
Từ loại & Từ liên quan của 'Notochord'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: notochord
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Notochord'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Notochord là một cấu trúc quan trọng trong quá trình phát triển phôi thai của động vật có dây sống. Ở động vật có xương sống, notochord thường thoái hóa và biến thành một phần của đĩa đệm giữa các đốt sống. Chức năng chính của notochord là cung cấp sự hỗ trợ cấu trúc và trục để cơ bắp có thể bám vào, cho phép động vật di chuyển linh hoạt.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Notochord'
Rule: tenses-be-going-to
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Scientists are going to study the development of the notochord in zebrafish embryos.
|
Các nhà khoa học sẽ nghiên cứu sự phát triển của notochord trong phôi cá ngựa vằn. |
| Phủ định |
The researchers are not going to use gene editing to modify the notochord in this experiment.
|
Các nhà nghiên cứu sẽ không sử dụng chỉnh sửa gen để sửa đổi notochord trong thí nghiệm này. |
| Nghi vấn |
Are they going to find any abnormalities in the notochord of the mutant mice?
|
Liệu họ có tìm thấy bất kỳ sự bất thường nào trong notochord của những con chuột đột biến không? |