(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ oncologist
C1

oncologist

noun

Nghĩa tiếng Việt

bác sĩ ung bướu bác sĩ chuyên khoa ung thư
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Oncologist'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bác sĩ chuyên khoa về nghiên cứu và điều trị ung thư.

Definition (English Meaning)

A doctor who specializes in the study and treatment of cancer.

Ví dụ Thực tế với 'Oncologist'

  • "She was referred to an oncologist after the biopsy results came back."

    "Cô ấy đã được giới thiệu đến bác sĩ ung thư sau khi có kết quả sinh thiết."

  • "The oncologist explained the treatment plan in detail."

    "Bác sĩ ung thư đã giải thích chi tiết kế hoạch điều trị."

  • "It is important to consult with an oncologist if you suspect you have cancer."

    "Điều quan trọng là phải tham khảo ý kiến bác sĩ ung thư nếu bạn nghi ngờ mình bị ung thư."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Oncologist'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: oncologist
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

cancer specialist(chuyên gia ung thư)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Oncologist'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'oncologist' chỉ bác sĩ đã hoàn thành các khóa đào tạo chuyên sâu và được chứng nhận để chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân ung thư. Họ thường làm việc trong các bệnh viện, trung tâm ung thư hoặc phòng khám tư nhân.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to with

'to' được sử dụng khi nói về việc giới thiệu bệnh nhân đến bác sĩ ung thư (ví dụ: 'referred to an oncologist'). 'with' được sử dụng khi nói về việc một bác sĩ ung thư làm việc với bệnh nhân (ví dụ: 'working with an oncologist').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Oncologist'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)