(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ or else
B1

or else

Liên từ (Conjunction)

Nghĩa tiếng Việt

nếu không thì nếu không không thì liệu hồn bằng không
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Or else'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được dùng để chỉ điều gì sẽ xảy ra nếu ai đó không làm điều gì đó.

Definition (English Meaning)

Used to indicate what will happen if someone does not do something.

Ví dụ Thực tế với 'Or else'

  • "You must apologize, or else you'll be in trouble."

    "Bạn phải xin lỗi, nếu không bạn sẽ gặp rắc rối."

  • "Do as I say, or else!"

    "Làm theo lời tôi, nếu không thì liệu hồn đấy!"

  • "Put that down, or else I'll call the police."

    "Bỏ cái đó xuống, nếu không tôi sẽ gọi cảnh sát."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Or else'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: liên từ phụ thuộc (subordinating conjunction)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Giao tiếp hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Or else'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ "or else" thường được sử dụng để đưa ra một cảnh báo hoặc đe dọa về hậu quả nếu không tuân thủ một mệnh lệnh hoặc yêu cầu nào đó. Nó mang sắc thái mạnh mẽ và có tính răn đe. So với các cách diễn đạt khác như "otherwise" hoặc "if not", "or else" mang tính trực tiếp và cấp bách hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Or else'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time you arrive, I will have finished the report, or else my boss will be very disappointed.
Đến lúc bạn đến, tôi sẽ hoàn thành xong bản báo cáo, nếu không thì sếp của tôi sẽ rất thất vọng.
Phủ định
She won't have submitted the application by the deadline, or else she would have told us already.
Cô ấy sẽ không nộp đơn đăng ký trước thời hạn đâu, nếu không thì cô ấy đã nói với chúng ta rồi.
Nghi vấn
Will they have completed the project by next week, or else will we need to extend the deadline?
Liệu họ có hoàn thành dự án vào tuần tới không, nếu không thì chúng ta có cần gia hạn thời gian không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)