(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ parcel
B1

parcel

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

bưu kiện gói hàng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Parcel'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một vật thể hoặc tập hợp các vật thể được bọc trong giấy để mang hoặc gửi qua đường bưu điện; bưu kiện, gói hàng.

Definition (English Meaning)

An object or collection of objects wrapped in paper in order to be carried or sent by post.

Ví dụ Thực tế với 'Parcel'

  • "The parcel arrived this morning."

    "Bưu kiện đã đến vào sáng nay."

  • "A large parcel was sitting on the doorstep."

    "Một bưu kiện lớn đang nằm trên bậc cửa."

  • "He sent the documents in a registered parcel."

    "Anh ấy đã gửi các tài liệu bằng một bưu kiện đảm bảo."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Parcel'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

mail(thư từ, bưu phẩm)
post(bưu điện)
shipping(vận chuyển)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Thương mại

Ghi chú Cách dùng 'Parcel'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'parcel' thường được dùng để chỉ những bưu kiện có kích thước và trọng lượng vừa phải, thường được gửi qua dịch vụ bưu chính. Khác với 'package', 'parcel' có thể ngụ ý việc đóng gói đơn giản hơn, thường là bằng giấy hoặc bìa carton. So với 'shipment', 'parcel' thường nhỏ hơn và ít phức tạp hơn về mặt thủ tục vận chuyển.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by in

'by parcel': Gửi bằng đường bưu kiện. Ví dụ: I sent it by parcel post.
'in a parcel': Bên trong một bưu kiện. Ví dụ: There was a book in the parcel.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Parcel'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)