(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ photophore
C1

photophore

noun

Nghĩa tiếng Việt

cơ quan phát sáng tế bào quang đèn sinh học
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Photophore'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cơ quan phát sáng ở cá và các động vật khác.

Definition (English Meaning)

A light-producing organ in fish and other animals.

Ví dụ Thực tế với 'Photophore'

  • "Many deep-sea fish have photophores on their bodies."

    "Nhiều loài cá biển sâu có các cơ quan phát sáng trên cơ thể."

  • "The anglerfish uses its photophore to lure prey."

    "Cá cần câu sử dụng cơ quan phát sáng của nó để nhử con mồi."

  • "The distribution of photophores varies greatly between species."

    "Sự phân bố của các cơ quan phát sáng thay đổi rất lớn giữa các loài."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Photophore'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: photophore
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học biển Quang học

Ghi chú Cách dùng 'Photophore'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Photophore chỉ cơ quan sinh học phát ra ánh sáng, thường thấy ở các sinh vật biển sâu. Ánh sáng này có thể được sử dụng để ngụy trang, thu hút bạn tình hoặc con mồi, hoặc để giao tiếp. Sự khác biệt với 'bioluminescence' là bioluminescence là quá trình phát sáng nói chung, còn photophore là cơ quan cụ thể chịu trách nhiệm cho quá trình đó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

* in: The photophore in this species... (Photophore ở loài này...). * on: The photophores on the underside... (Photophore ở mặt dưới...).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Photophore'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)