(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ physiological function
C1

physiological function

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chức năng sinh lý hoạt động sinh lý
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Physiological function'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hoạt động bình thường của một sinh vật sống cho phép nó duy trì sự sống.

Definition (English Meaning)

A normal activity of a living organism that allows it to maintain life.

Ví dụ Thực tế với 'Physiological function'

  • "The physiological function of the kidneys is to filter waste from the blood."

    "Chức năng sinh lý của thận là lọc chất thải từ máu."

  • "Exercise can improve several physiological functions."

    "Tập thể dục có thể cải thiện một số chức năng sinh lý."

  • "Stress can disrupt normal physiological functions."

    "Căng thẳng có thể phá vỡ các chức năng sinh lý bình thường."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Physiological function'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

biological function(chức năng sinh học)
bodily function(chức năng cơ thể)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học/Sinh học

Ghi chú Cách dùng 'Physiological function'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh khoa học và y học để mô tả cách các hệ thống cơ thể hoạt động. Nó nhấn mạnh đến các quá trình sinh học tự nhiên diễn ra bên trong cơ thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘of’ thường được dùng để chỉ chức năng của một bộ phận hoặc hệ thống cụ thể (e.g., physiological function of the liver). ‘in’ thường được dùng để chỉ vai trò của chức năng trong một quá trình hoặc trạng thái cụ thể (e.g., physiological function in stress response).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Physiological function'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)